Mô tả
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04– Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
– – Loại khác:
– – – Loại khác:
– – – – Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) (HS: 03038927)
Chính sách thuế
NK TT | 30 |
NK ưu đãi | 20 |
VAT | *,5 |
Giảm VAT | |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-TH) |
AANZFTA | 5 |
AIFTA | 15 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 5 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 4 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | * |
RCEPT-A | 12 |
RCEPT-B | 12 |
RCEPT-C | 12 |
RCEPT-D | 12,7 |
RCEPT-E | 12 |
RCEPT-F | 12 |
Chi tiết nhóm
0 | 0303 | Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
1 | – Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |
2 | 03031100 | – – Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
2 | 03031200 | – – Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
2 | 03031300 | – – Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
2 | 03031400 | – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
2 | 03031900 | – – Loại khác |
1 | – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |
2 | 03032300 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
2 | 03032400 | – – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
2 | 03032500 | – – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
2 | 03032600 | – – Cá chình (Anguilla spp.) |
2 | 03032900 | – – Loại khác |
1 | – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |
2 | 03033100 | – – Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
2 | 03033200 | – – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
2 | 03033300 | – – Cá bơn sole (Solea spp.) |
2 | 03033400 | – – Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
2 | 03033900 | – – Loại khác |
1 | – Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |
2 | 03034100 | – – Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
2 | 03034200 | – – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
2 | 03034300 | – – Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
2 | 03034400 | – – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
2 | 030345 | – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
3 | 03034510 | – – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
3 | 03034590 | – – – Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
2 | 03034600 | – – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
2 | 030349 | – – Loại khác: |
3 | 03034910 | – – – Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) (SEN) |
3 | 03034990 | – – – Loại khác |
1 | – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |
2 | 03035100 | – – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
2 | 03035300 | – – Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
2 | 030354 | – – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
3 | 03035410 | – – – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
3 | 03035420 | – – – Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
2 | 03035500 | – – Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
2 | 03035600 | – – Cá giò (Rachycentron canadum) |
2 | 03035700 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 030359 | – – Loại khác: |
3 | 03035910 | – – – Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
3 | 03035920 | – – – Cá chim trắng (Pampus spp.) |
3 | 03035990 | – – – Loại khác |
1 | – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |
2 | 03036300 | – – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
2 | 03036400 | – – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
2 | 03036500 | – – Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
2 | 03036600 | – – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
2 | 03036700 | – – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
2 | 03036800 | – – Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
2 | 03036900 | – – Loại khác |
1 | – Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | |
2 | 03038100 | – – Cá nhám góc và cá mập khác |
2 | 03038200 | – – Cá đuối (Rajidae) |
2 | 03038300 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03038400 | – – Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
2 | 030389 | – – Loại khác: |
3 | – – – Cá biển: | |
4 | 03038911 | – – – – Cá mú |
4 | 03038913 | – – – – Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
4 | 03038914 | – – – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
4 | 03038915 | – – – – Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) |
4 | 03038916 | – – – – Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
4 | 03038917 | – – – – Cá chim đen (Parastromatus niger) |
4 | 03038918 | – – – – Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
4 | 03038919 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03038922 | – – – – Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
4 | 03038923 | – – – – Cá măng biển (Chanos chanos) (SEN) |
4 | 03038924 | – – – – Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
4 | 03038927 | – – – – Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
4 | 03038928 | – – – – Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
4 | 03038929 | – – – – Loại khác |
1 | – Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | |
2 | 03039100 | – – Gan, sẹ và bọc trứng cá |
2 | 03039200 | – – Vây cá mập |
2 | 03039900 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]