Mô tả
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh– Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:
– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) (HS: 03044200)
Chính sách thuế
NK TT | 22.5 |
NK ưu đãi | 15 |
VAT | *,5 |
Giảm VAT | |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-TH) |
AANZFTA | 5 |
AIFTA | 15 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 5 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 3 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 15 |
RCEPT-A | 9 |
RCEPT-B | 9 |
RCEPT-C | 9 |
RCEPT-D | 9,5 |
RCEPT-E | 9 |
RCEPT-F | 9 |
Chi tiết nhóm
0 | 0304 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
1 | – Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): | |
2 | 03043100 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
2 | 03043200 | – – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
2 | 03043300 | – – Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
2 | 03043900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: | |
2 | 03044100 | – – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
2 | 03044200 | – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
2 | 03044300 | – – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
2 | 03044400 | – – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
2 | 03044500 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03044600 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03044700 | – – Cá nhám góc và cá mập khác |
2 | 03044800 | – – Cá đuối (Rajidae) |
2 | 03044900 | – – Loại khác |
1 | – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | |
2 | 03045100 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
2 | 03045200 | – – Cá hồi |
2 | 03045300 | – – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
2 | 03045400 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03045500 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03045600 | – – Cá nhám góc và cá mập khác |
2 | 03045700 | – – Cá đuối (Rajidae) |
2 | 03045900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): | |
2 | 03046100 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
2 | 03046200 | – – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
2 | 03046300 | – – Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
2 | 03046900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: | |
2 | 03047100 | – – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
2 | 03047200 | – – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
2 | 03047300 | – – Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
2 | 03047400 | – – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
2 | 03047500 | – – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
2 | 03047900 | – – Loại khác |
1 | – Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: | |
2 | 03048100 | – – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
2 | 03048200 | – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
2 | 03048300 | – – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
2 | 03048400 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03048500 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03048600 | – – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
2 | 03048700 | – – Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
2 | 03048800 | – – Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
2 | 030489 | – – Loại khác: |
3 | 03048910 | – – – Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN) |
3 | 03048990 | – – – Loại khác |
1 | – Loại khác, đông lạnh: | |
2 | 03049100 | – – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
2 | 03049200 | – – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
2 | 03049300 | – – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
2 | 03049400 | – – Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
2 | 03049500 | – – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
2 | 03049600 | – – Cá nhám góc và cá mập khác |
2 | 03049700 | – – Cá đuối (Rajidae) |
2 | 030499 | – – Loại khác: |
3 | 03049910 | – – – Surimi (thịt cá xay) (SEN) |
3 | 03049990 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]