Mô tả
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối– Đông lạnh:
– – Loại khác (HS: 03061900)
Chính sách thuế
NK TT | 5 |
NK ưu đãi | 0 |
VAT | *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 03.06: 8% |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | 40.5 |
NK Ưu Đãi C98 | 27 |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 15 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 4 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 0 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 0 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
1 | – Đông lạnh: | |
2 | 030611 | – – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
3 | 03061110 | – – – Hun khói |
3 | 03061190 | – – – Loại khác |
2 | 030612 | – – Tôm hùm (Homarus spp.): |
3 | 03061210 | – – – Hun khói |
3 | 03061290 | – – – Loại khác |
2 | 030614 | – – Cua, ghẹ: |
3 | – – – Hun khói: | |
4 | 03061411 | – – – – Cua, ghẹ vỏ mềm |
4 | 03061419 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03061491 | – – – – Ghẹ (thuộc họ Portunidae) |
4 | 03061492 | – – – – Cua hoàng đế/cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) |
4 | 03061493 | – – – – Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) |
4 | 03061499 | – – – – Loại khác |
2 | 03061500 | – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
2 | 03061600 | – – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
2 | 030617 | – – Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
3 | – – – Tôm sú (Penaeus monodon): | |
4 | 03061711 | – – – – Đã bỏ đầu |
4 | 03061719 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): | |
4 | 03061721 | – – – – Đã bỏ đầu, còn đuôi |
4 | 03061722 | – – – – Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
4 | 03061729 | – – – – Loại khác |
3 | 03061730 | – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
3 | 03061790 | – – – Loại khác |
2 | 03061900 | – – Loại khác |
1 | – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
2 | 030631 | – – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
3 | 03063110 | – – – Để nhân giống |
3 | 03063120 | – – – Loại khác, sống |
3 | 03063130 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 030632 | – – Tôm hùm (Homarus spp.): |
3 | 03063210 | – – – Để nhân giống |
3 | 03063220 | – – – Loại khác, sống |
3 | 03063230 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 030633 | – – Cua, ghẹ: |
3 | – – – Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae): | |
4 | 03063311 | – – – – Sống |
4 | 03063312 | – – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03063391 | – – – – Sống |
4 | 03063392 | – – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 03063400 | – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
2 | 030635 | – – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
3 | 03063510 | – – – Để nhân giống (SEN) |
3 | 03063520 | – – – Loại khác, sống |
3 | 03063530 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
2 | 030636 | – – Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
3 | – – – Để nhân giống: | |
4 | 03063611 | – – – – Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
4 | 03063612 | – – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
4 | 03063613 | – – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
4 | 03063619 | – – – – Loại khác (SEN) |
3 | – – – Loại khác, sống: | |
4 | 03063621 | – – – – Tôm sú (Penaeus monodon) |
4 | 03063622 | – – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
4 | 03063623 | – – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
4 | 03063629 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh: | |
4 | 03063631 | – – – – Tôm sú (Penaeus monodon) |
4 | 03063632 | – – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
4 | 03063633 | – – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
4 | 03063639 | – – – – Loại khác |
2 | 030639 | – – Loại khác: |
3 | 03063910 | – – – Sống |
3 | 03063920 | – – – Tươi hoặc ướp lạnh |
1 | – Loại khác: | |
2 | 030691 | – – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
3 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |
4 | 03069121 | – – – – Hun khói |
4 | 03069129 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03069131 | – – – – Hun khói |
4 | 03069139 | – – – – Loại khác |
2 | 030692 | – – Tôm hùm (Homarus spp.): |
3 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |
4 | 03069221 | – – – – Hun khói |
4 | 03069229 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03069231 | – – – – Hun khói |
4 | 03069239 | – – – – Loại khác |
2 | 030693 | – – Cua, ghẹ: |
3 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |
4 | 03069321 | – – – – Hun khói |
4 | 03069329 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03069331 | – – – – Hun khói |
4 | 03069339 | – – – – Loại khác |
2 | 030694 | – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
3 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |
4 | 03069421 | – – – – Hun khói |
4 | 03069429 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03069431 | – – – – Hun khói |
4 | 03069439 | – – – – Loại khác |
2 | 030695 | – – Tôm shrimps và tôm prawn: |
3 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |
4 | 03069521 | – – – – Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
4 | 03069529 | – – – – Loại khác |
3 | 03069530 | – – – Loại khác |
2 | 030699 | – – Loại khác: |
3 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | |
4 | 03069921 | – – – – Hun khói |
4 | 03069929 | – – – – Loại khác |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 03069931 | – – – – Hun khói |
4 | 03069939 | – – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]