03082200

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm sống tươi ướp lạnh đông lạnh khô muối hoặc ngâm nước muối động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khóiHải sâm (Stichopus japonicus Holothurioidea) Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Cầu gai (Strongylocentrotus spp Paracentrotus lividus Loxechinus albus Echinus esculentus) Sống tươi hoặc ướp lạnh Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Sứa (Rhopilema spp) Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Sống Tươi hoặc ướp lạnh Đông lạnh Khô muối hoặc ngâm nước muối Hun khói Hải sâm ướp Hải sâm nguyên Hải sâm đông Hải sâm khô Hải sâm sấy Trứng cầu gai Cầu gai ướp nhím biển ướp nhím biển đông Hải quỳ Stichodactyla Ốc mượn hồn Sao biển làm Hải quỳ vú Hải quỳ làm Hải quỳ thảm San hô mềm Hải quỳ thanh Con Sá Sùng San hô vụn San hô đá Rươi biển sống Rươi biển đông Dứa biển đông

Danh mục:

Mô tả

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
– Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
– – Đông lạnh (HS: 03082200)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thủy sản (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.05); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT *,5/8; Riêng: Loại đã qua chế biến; Bột thô, bột mịn và bột viên thuộc nhóm 03.08: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 5
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 4
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00308Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
1– Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
2030811– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303081110– – – Sống
303081120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203081200– – Đông lạnh
2030819– – Loại khác:
303081920– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303081930– – – Hun khói
1– Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
2030821– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
303082110– – – Sống
303082120– – – Tươi hoặc ướp lạnh
203082200– – Đông lạnh
2030829– – Loại khác:
303082920– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
303082930– – – Hun khói
1030830– Sứa (Rhopilema spp.):
203083010– – Sống
203083020– – Tươi hoặc ướp lạnh
203083030– – Đông lạnh
203083040– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
203083050– – Hun khói
1030890– Loại khác:
203089010– – Sống
203089020– – Tươi hoặc ướp lạnh
203089030– – Đông lạnh
203089040– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối
203089050– – Hun khói

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

3. Các nhóm từ 03.05 đến 03.08 không bao gồm bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 03.09).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]