04014020

Sữa và kem chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khácCó hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng Dạng lỏng Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng Dạng lỏng Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng Sữa dạng lỏng Sữa dạng đông lạnh Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng Dạng lỏng Sữa tiệt trùng Sữa dạng nước Sữa tươi nguyên Sữa tươi ít Sữa tươi không Sữa tươi tiệt Sữa tách béo Sữa đặc bán Sữa Có Đường Sữa Vina Dâu SỮA ĐẬU NÀNH Sữa tươi VNM Sữa chua Granola Sữa tươi hộp Sữa chua Blueberry Sữa chua Sweet Sữa chua Việt Sữa tươi con Sữa chua và Sữa ít béo Sữa hộp mã Milo LON mã Sữa chua mã Sữa chua sấy Sữa Milo lon Sữa UHT hộp Sữa chua có Sữa Vinamilk hộp Sữa Lactose free Sữa hạnh nhân Sữa Cremo không Sữa bột Optimum Sữa dạng lỏng Sữa tươi tách Sữa nguyên kem Sữa tươi thanh Sữa hữu cơ SỮA TƯƠI mã Sữa tươi ADM FRESH MILK LOW SỮA TƯƠI TT STTT Nguyên Chất Sữa dinh dưỡng Sữa nước nguyên Sữa nước tách Sữa hạnh nhận Sữa tươi ko Kularome sữa 7124 Khối Sữa tươi Vinamilk Kem sữa- Tatua Kem sữa Creme Kem sữa- Carton Kem sữa Tatua Kem sữa tươi Kem chua Tatua Bơ lạt hiệu Kem nấu tiệt Kem sữa- Elle& Kem sữa 1L Kem sữa 20cl Kem sữa chế Kem sữa 35% chất sua noi bo Milo RTD 240ml Sữa kem nấu Kem Sữa 1 lít Kem sữa tiệt Kem tiệt trùng Sữa VINAMILK DRINKS

Danh mục:

Mô tả

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:
– – Sữa dạng đông lạnh (HS: 04014020)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 3
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 15
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00401Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
1040110– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng:
204011010– – Dạng lỏng
204011090– – Loại khác
1040120– Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:
204012010– – Dạng lỏng
204012090– – Loại khác
1040140– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:
204014010– – Sữa dạng lỏng
204014020– – Sữa dạng đông lạnh
204014090– – Loại khác
1040150– Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng:
204015010– – Dạng lỏng
204015090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 4

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chú giải

1. Khái niệm “sữa” được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

2. Theo mục đích của nhóm 04.03, sữa chua có thể được cô đặc hoặc được tạo hương và có thể chứa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, trái cây, quả hạch, ca cao, sô cô la, gia vị, cà phê hoặc chiết xuất cà phê, thực vật, các bộ phận của thực vật, ngũ cốc hoặc các loại bánh, với điều kiện chất được thêm vào không được sử dụng cho mục đích thay thế, toàn bộ hoặc một phần, bất kỳ thành phần nào của sữa, và sản phẩm vẫn giữ được đặc tính cơ bản của sữa chua.

3. Theo mục đích của nhóm 04.05:

(a) Khái niệm “bơ” được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo khối lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo khối lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.

(b) Khái niệm “chất phết từ bơ sữa” (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo khối lượng.

4. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau:

(a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo khối lượng ở thể khô;

(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo khối lượng; và

(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn.

5. Chương này không bao gồm:

(a) Côn trùng không còn sống, không thích hợp sử dụng cho người (nhóm 05.11);

(b) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo khối lượng ở thể khô (nhóm 17.02);

(c) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc

(d) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo khối lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04).

6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn trùng không còn sống ăn được, toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột mịn và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm các loại côn trùng không còn sống ăn được, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV).

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm “whey đã được cải biến” là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm “bơ” không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]