04069000

Pho mát và curdPho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý) kể cả pho mát whey và curd Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý) kể cả pho mát whey Curd Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột của tất cả Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg Pho mát đã chế biến chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti Pho mát Pho mat hiệu Phô mai hiệu Phô mai tươi PHÔ MAI BỘT Phô mai – Mozza Phô mai bào Pho mát sữa Phô mai vị Phô mai Mozzarella Phô mai que Phô mai cheddar Nguyên liệu thực phẩm – Bột Phô mai – Lactosan Cheese Powder type 130215 dùng làm phomai miếng sx bánh mì bánh bông lan lot sx 33643 hsd 04/2019 ( 20kg net/bao) Pho mai lát Phô Mai – Block Phô mai Camembert Phô mai hạnh Pho mai- Tatua Phô mai Mascarpone Phô mai Tatua Phô mai kem Phomai tươi Piknik Pho mai kem Nguyên liệu thực phẩm Bột phô mai Phô mai Kiri Phô mai vuông Phô mai Con Phô mai đã Phô mai chấm Phô mai lát Pho mát đã Phomai Grande Pizza Phô mai Bega Phô mai La Phô mai Bleu Phô mai vân Phô mai 12x Phomai Pt Reyes Phô mai Edam Phô mai Chaumes Phô mai Manchego Phô mai Brie Phô mai Feta Phô mai St Phô mai Cottage Phô mai Galbani Pho mai Mozzarella Phô mai Dana Phô mai Bel Phô mai Gorgonzola Phô mai Cambozola Phô mai GoudaSemi Phô mai Trevisanalat Phô mai Boursin Pho mai IBERICO Phô mai Chevre Phô mai Philadelphia Phô mai Epoisse Phô mai Ricotta Phô mai FROZEN Phô mai Raclette Phô mai Mélusine Phô mai Saint Phô mai Gouda Phô mai dê Phô mai Granarolo Phô mai Munster Pho mát Port Phô mai Tomme Hoa tím tươi Phô mai Époisses Pho mát Le Pho mát Appenzeller Phô mai Taleggio Phô mai Roquefort Phô mai Ossau Pho mát Tomme Phô mai Corsica Pho mát Salakis Phô mai L’exquis Phô mai Selles Pho mai Paysan Pho mát Comté Phô mai Vieux Phô mai Brillat Phô mai Président Pho mát Raclette Phô mai Mimolette Pho mai Brie Phô mai Crémeux Phomat đông lạnh Pho mát Provolone Pho mát Mozzarella Phô mai Buche Phô mai Les Phô mai Emmi Phô mai Fontal Pho mát Buche Phô mai Beaufort Pho mát Saint Pho mát Bleu Phô mai Langres Pho mát Rouy Phô mai Burrata Phô mai Au Phô mai Pouligny Pho mát Boursin Phô mai Comte Phô mai Fourme Phô mai Blue Phô mai Moliterno Pho mát Frais Pho mát Ricotta Phô mai Marie Phô mai Livarot Phô mai Pizza Pho mát Mascarpone Pho mát Roquefort Phô mai Chaource Pho mát Petit Pho mát Camembert Phô mai hữu Kem sữa lên Pho mát Crème Fromage Petit Livarot Phô mai Petit Sốt kem sữa Phô mai Mozzachef Phô mai dể Phô mai Emmental Pho mát tươi Phô mai- TÊTE Phô mai- BEAUFORT Phô mai Reblochon Phô mai ILE Phô mai- MONT Phô mai Maroilles Pho mát Hiệu Phô mai Toast Phô mai dạng Phô mai Madame Phô mai- GRUYERE Phô mai- REBLOCHON Phô mát hiệu Phô mai- CAMEMBERT Phô mai My Phô mai Processed Phô mai- BRILLAT Phô mai- PONT Phô mai- BRIE Phô mai Burger Phô mai hoa Phô mai Sandwich Phô mai- CREMEUX Phô mai- NORMANDY Phô mai- Bleu Phô mai Strong Phô mai Milkana Nguyên liệu sản xuất bánh Pizza Phô mai- Emmental Phô mai- Dutch PHO MAI mã Pho mai Dê Pho mai Feta Pho Mai ricotta Pho mai Gruyere Pho mai Roquefort Pho mai Emmental Pho mai Gorgonzola Pho mai Edam Pho mai Mascarpone Pho mai Gouda Pho mai Danish Pho mai Comte Pho mai Blue Pho mai Cream Pho mai Cheddar Pho mai Pecorino Pho mai Camembert Pho mai Manchego Pho mai Parmesan Phô mai trắng Pho mai Livarot Pho mai Reblechon Pho mai Reblochon Pho mai bào Pho mai con Phô mai Mini kem sữa hoa Sữa chua pho Pho mát mềm Pho mát 150g Pho mát 150 gr Pho mát Brie Pho mát Mascapone Pho mát The Pho mát lát

Danh mục:

Mô tả

Pho mát và curd
– Pho mát loại khác (HS: 04069000)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 6
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00406Pho mát và curd
1040610– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
204061010– – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey
204061020– – Curd
1040620– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
204062010– – Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
204062090– – Loại khác
104063000– Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
104064000– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
104069000– Pho mát loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 4

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chú giải

1. Khái niệm “sữa” được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

2. Theo mục đích của nhóm 04.03, sữa chua có thể được cô đặc hoặc được tạo hương và có thể chứa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, trái cây, quả hạch, ca cao, sô cô la, gia vị, cà phê hoặc chiết xuất cà phê, thực vật, các bộ phận của thực vật, ngũ cốc hoặc các loại bánh, với điều kiện chất được thêm vào không được sử dụng cho mục đích thay thế, toàn bộ hoặc một phần, bất kỳ thành phần nào của sữa, và sản phẩm vẫn giữ được đặc tính cơ bản của sữa chua.

3. Theo mục đích của nhóm 04.05:

(a) Khái niệm “bơ” được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo khối lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo khối lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.

(b) Khái niệm “chất phết từ bơ sữa” (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo khối lượng.

4. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau:

(a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo khối lượng ở thể khô;

(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo khối lượng; và

(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn.

5. Chương này không bao gồm:

(a) Côn trùng không còn sống, không thích hợp sử dụng cho người (nhóm 05.11);

(b) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo khối lượng ở thể khô (nhóm 17.02);

(c) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc

(d) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo khối lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04).

6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn trùng không còn sống ăn được, toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột mịn và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm các loại côn trùng không còn sống ăn được, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV).

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm “whey đã được cải biến” là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm “bơ” không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]