05080020

San hô và các chất liệu tương tự chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm mai vỏ động vật thân mềm động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình bột và phế liệu từ các sản phẩm trênMai vỏ động vật thân mềm động vật giáp xác hoặc động vật da gai Vỏ sò điệp Vỏ ốc xoắn Vỏ sò đã Vỏ ốc đã Mai vỏ động vỏ sò biển VO SO THANH Vỏ sò vỏ Vỏ trai biển Vỏ sò trai Vỏ sò MOP Vỏ con trai VS # & Vỏ Vỏ sò đen Vỏ ốc gai Vỏ ốc lớn Vỏ bào ngư Vỏ ốc giác VỎ SÒ THÀNH Vỏ ốc MOP Vỏ Ốc áo Bột vỏ cua Vỏ cua nghiền Vỏ Lắc ốc Vỏ Ốc giấy Vỏ Ốc quéo Vỏ Mành ốc Vỏ Ốc hương Vỏ Ốc vỗ Vỏ Ốc tu Vỏ Ốc ca Vỏ Ốc tắc Vỏ Ốc sọ Vỏ Ốc mỏ Vỏ Ốc cối Vỏ Ốc lỗ Vỏ Ốc bàn Vỏ Ốc tai Vỏ Ốc heo Vỏ Ốc kim Vỏ Ốc tù Vỏ Ốc miệng Vỏ Ốc tẩu Vỏ Ốc xà Vỏ Ốc cuốn Vỏ Ốc tháp Vỏ trai nước Vỏ Ốc dán Vỏ ốc làm Vỏ ốc trang Ốc cối trang Ốc gáo trang Ốc caro trang Ốc trai trang Ốc cối mè Ốc sọ dừa Ốc sò quạt Ốc heo bông Vỏ sò dương Ốc kim khôi Ốc miệng méo Ốc tù và Ốc gai trắng Óc nga trắng Bào ngư xanh Chuỗi vỏ sò Ốc vỗ xanh ĐẦU VÕ TÔM Nang mực Tên Dây đã treo ĐẦU VỎ TÔM Mày ốc búa Vỏ ghẹ khô Vỏ sò các Vỏ sò vỏ Vỏ sò đã Vỏ ốc dùng Nang mực 4” Nang mực 5” Nang mực 2 miếng Nang mực 4 miếng Nang mực 6 miếng Nang mực 1 miếng

Danh mục:

Mô tả

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
– Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai (HS: 05080020)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Dược liệu làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL11; DM CITES (17/2023/TT-BNNPTNT); Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT *,5/8; Riêng: Bột thuộc nhóm 05.08: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU 0
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 3.6
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00508San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
105080020– Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
105080090– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 5

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);

(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông), trừ các hàng hóa thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);

(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc

(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03).

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.

3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.

4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “lông đuôi hoặc bờm ngựa” để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hoặc động vật họ trâu bò. Không kể những đề cập khác, nhóm 05.11 còn bao gồm lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa xếp thành lớp mà lớp này có hoặc không có vật liệu phụ trợ.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]