06024000

Cây sống khác (kể cả rễ) cành giâm và cành ghép hệ sợi nấmCành giâm và cành ghép không có rễ Của cây phong lan Của cây cao su Cây cây bụi đã hoặc không ghép cành thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô họ đỗ quyên) đã hoặc không ghép cành Cây hoa hồng đã hoặc không ghép cành Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ Cây phong lan giống Gốc cây cao su có chồi Cây cao su giống Chồi mọc từ gỗ cây cao su Cây giống lan Cây lan giống Meo nấm mèo CÂY HÔNG MÔN CÂY BIM ĐUÔI CÂY TRẦU BÀ CÂY TIÊU CHÂMÌ CÂY ĐUÔI CÔNG Cây thông có Cây tùng la Cây lan hồ Cây giống hoa Ngọn cây sống Ngọn cây cẩm Ngọn cây trạng Ngọn cây thu Ngọn cây oải Ngọn cây cúc Ngọn cây chuông Ngọn cúc cánh Ngọn cây dâm Ngọn cây hoa Cây giống lạc Cây dứa cảnh Cây dứa giống Cây đỗ quyên Cây cảnh đỗ Cây hoa Đỗ Cây cảnh hoa Cây hoa Hồng Cây Son môi Cây bạch môn Cây Lan Hoàng Cây Lan Ngọc Cây giống cấy MEO NẤM ĂN Cây hoa địa Cây lạc tiên BÀO TỬ MEO Cây giống Chanh Cây hoa lan Cấy giống hoa Cây hoa trà Cây hoa anh Ngọn giống hoa Ngọn giống Ostics Cây hoa mộc Ngọn giống Verbena Cây hoa trạng Ngọn giống Dạ Ngọn giống Calibrachoa Cây mộc hương Cây tường vi Cây si cảnh Cây Địa Lan Cây cọ có Cây Cọ Tên Cây lan vũ Cây Chà Là Phôi giống nấm Cây cảnh trầu Cây Hoa Ban Cây Trà mi Cây cảnh tiểu Cây cảnh tiên Cây đào cảnh Cây Bím đuôi Cây phong tên Cây Anh Đào Cây Mộc Lan Cây cảnh hạnh Cây cảnh lan Cây cảnh thiết Cây Hoa cúc Cây cảnh tử Cây Càng cua Cây Trường sinh Cây cọ tên Cây Trường xuân Cây Kim ngân Cây cảnh lá Cây cảnh cúc Cây cảnh phát Cây cảnh hải Cây cảnh bạch Cây bàng tên Cây Long não Cây bàngTên Cây Hạnh phúc Cây cảnh đuôi Cây tùng cối Cây kèn vàng Cây Trúc lộc Cây cảnh trường Cây cảnh càng Cây Lan quân Cây Cau đuôi Cây cảnh son Cây cảnh kim Cây Hồng môn Cây Tiểu châm Cây cảnh ngũ Kim ngân lượng Cây cảnh sen Cây cảnh trạng Cây Kim tiền Cây Phát tài Cây Ngũ gia Cây cảnh hồng Cây Đô Quyên Cây cảnh bím Cây thông đen Cây cảnh lưỡi Cây Xương rồng Cây Ngũ Da Cây vạn niên Cây cảnh vạn Cây cảnh trúc Cây Lan tim Cây Hạt ngọc Cây Đô la Cây Hạt dưa Cây dừa giống Cây dừa vàng Cây chuông vàng Cây Kim đồng Cây xanh trồng Cây bụi hoa Cỏ trồng cỏ Cây dâm bụt Cây hồng mai Cây hoa chuông Cây môn đốm Cây tiểu quỳnh Cây cảnh thắt Cây sống đời Cây giống Nuôi Cây cấy mô Cây cẩm chướng Cây trạng nguyên Cây cúc inđô Cây chuối giống Cây cát tường Cây oải hương Cây giống Thanh Cây cúc giống Cây cúc trồng Cây chuông bạc Cây phong lữ Cây cúc cánh

Danh mục:

Mô tả

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành (HS: 06024000)
Đơn vị tính: kg/cây
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00602Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
1060210– Cành giâm và cành ghép không có rễ:
206021010– – Của cây phong lan
206021020– – Của cây cao su
206021090– – Loại khác
106022000– Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
106023000– Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
106024000– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
1060290– Loại khác:
206029010– – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
206029020– – Cây phong lan giống
206029040– – Gốc cây cao su có chồi (SEN)
206029050– – Cây cao su giống (SEN)
206029060– – Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)
206029090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

Chú giải

1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.

2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]