07095500

Rau khác tươi hoặc ướp lạnhMăng tây Cà tím Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) Nấm và nấm cục (truffles) Nấm thuộc chi Agaricus Nấm thuộc chi Boletus Nấm thuộc chi Cantharellus Nấm hương (Lentinus edodes) Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake Tricholoma magnivelare Tricholoma anatolicum Tricholoma dulciolens Tricholoma caligatum) Nấm cục (Tuber spp) Nấm cục trừ loại Tuber spp Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) Rau chân vịt rau chân vịt New Zealand rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) Hoa a-ti-sô Ô liu Quả bí ngô quả bí và quả bầu (Cucurbita spp) Ngô ngọt Đậu bắp (Okra) Nấm đùi gà Nấm thuỷ tiên Nấm kim châm Nấm linh chi Nấm tươi chưa Nấm bạch tuyết Nấm đông cô Nấm hương – Lentinula Nấm tươi Nấm Quả ớt – Red

Danh mục:

Mô tả

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
– Nấm và nấm cục (truffles):
– – Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) (HS: 07095500)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 3
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00709Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
107092000– Măng tây
107093000– Cà tím
107094000– Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
1– Nấm và nấm cục (truffles):
207095100– – Nấm thuộc chi Agaricus
207095200– – Nấm thuộc chi Boletus
207095300– – Nấm thuộc chi Cantharellus
207095400– – Nấm hương (Lentinus edodes)
207095500– – Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)
207095600– – Nấm cục (Tuber spp.)
2070959– – Loại khác:
307095920– – – Nấm cục trừ loại Tuber spp.
307095990– – – Loại khác
1070960– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
207096010– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
207096090– – Loại khác
107097000– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
1– Loại khác:
207099100– – Hoa a-ti-sô
207099200– – Ô liu
207099300– – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
2070999– – Loại khác:
307099910– – – Ngô ngọt
307099920– – – Đậu bắp (Okra)
307099990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.

2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).

3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:

(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);

(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;

(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05);

(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06).

4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).

5. Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp dùng ngay được khi ở dạng đó.

(1): Tham khảo TCVN 10341:2015

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]