07143090

Sắn củ dong củ lan atisô Jerusalem khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao tươi ướp lạnh đông lạnh hoặc khô đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên lõi cây cọ sagoSắn Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên Lát đã được làm khô Đông lạnh Khoai lang Đông lạnh Củ từ khoai mỡ khoai tím (Dioscorea spp) Đông lạnh Khoai sọ khoai môn (Colacasia spp) Đông lạnh Khoai sáp khoai mùng (Xanthosoma spp) Đông lạnh Lõi cây cọ sago Đông lạnh Đông lạnh Khoai môn đông lạnh

Danh mục:

Mô tả

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
– Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):
– – Loại khác (HS: 07143090)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT *,5/8; Riêng: Loại đã làm thành dạng viên thuộc nhóm 07.14: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00714Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
1071410– Sắn:
2– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
307141011– – – Lát đã được làm khô
307141019– – – Loại khác
2– – Loại khác:
307141091– – – Đông lạnh
307141099– – – Loại khác
1071420– Khoai lang:
207142010– – Đông lạnh
207142090– – Loại khác
1071430– Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):
207143010– – Đông lạnh
207143090– – Loại khác
1071440– Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):
207144010– – Đông lạnh
207144090– – Loại khác
1071450– Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):
207145010– – Đông lạnh
207145090– – Loại khác
1071490– Loại khác:
2– – Lõi cây cọ sago:
307149011– – – Đông lạnh
307149019– – – Loại khác
2– – Loại khác:
307149091– – – Đông lạnh
307149099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.

2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).

3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:

(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);

(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;

(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05);

(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06).

4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).

5. Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp dùng ngay được khi ở dạng đó.

(1): Tham khảo TCVN 10341:2015

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]