Mô tả
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ– Hạt cây côla (Cola spp.) (HS: 08027000)
Chính sách thuế
NK TT | 45 |
NK ưu đãi | 30 |
VAT | *,5 |
Giảm VAT | |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 6 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 30 |
RCEPT-A | 18 |
RCEPT-B | 18 |
RCEPT-C | 18 |
RCEPT-D | 19,1 |
RCEPT-E | 18 |
RCEPT-F | 18 |
Chi tiết nhóm
0 | 0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
1 | – Quả hạnh nhân: | |
2 | 08021100 | – – Chưa bóc vỏ |
2 | 080212 | – – Đã bóc vỏ: |
3 | 08021210 | – – – Đã chần (blanched) (SEN) |
3 | 08021290 | – – – Loại khác |
1 | – Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): | |
2 | 08022100 | – – Chưa bóc vỏ |
2 | 08022200 | – – Đã bóc vỏ |
1 | – Quả óc chó: | |
2 | 08023100 | – – Chưa bóc vỏ |
2 | 08023200 | – – Đã bóc vỏ |
1 | – Hạt dẻ (Castanea spp.): | |
2 | 08024100 | – – Chưa bóc vỏ |
2 | 08024200 | – – Đã bóc vỏ |
1 | – Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | |
2 | 08025100 | – – Chưa bóc vỏ |
2 | 08025200 | – – Đã bóc vỏ |
1 | – Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): | |
2 | 08026100 | – – Chưa bóc vỏ |
2 | 08026200 | – – Đã bóc vỏ |
1 | 08027000 | – Hạt cây côla (Cola spp.) |
1 | 08028000 | – Quả cau |
1 | – Loại khác: | |
2 | 08029100 | – – Hạt thông, chưa bóc vỏ |
2 | 08029200 | – – Hạt thông, đã bóc vỏ |
2 | 08029900 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 8
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.
2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.
3. Quả khô hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat),
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.
4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IICÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]