08051020

Quả thuộc chi cam quýt tươi hoặc khôQuả cam Tươi Khô Quả quýt (kể cả quất) cam nhỏ (clementines) và giống lai chi cam quýt tương tự Quả quýt (kể cả quất) Cam nhỏ (Clementines) Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia chanh không hạt Citrus latifolia) Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon Citrus limonum) Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia chanh không hạt Citrus latifolia) Trái Cam tươiCam Tươi (60 CTNSCam Tươi (1260 CTNSCam tươi dùngCam quả tươi

Danh mục:

Mô tả

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
– Quả cam:
– – Khô (HS: 08051020)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 16
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU 0
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 12
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
00805Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
1080510– Quả cam:
208051010– – Tươi
208051020– – Khô
1– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
208052100– – Quả quýt các loại (kể cả quất)
208052200– – Cam nhỏ (Clementines)
208052900– – Loại khác
108054000– Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)
1080550– Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):
208055010– – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN)
208055020– – Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN)
108059000– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 8

Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.

2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.

3. Quả khô hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat),

(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.

4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]