08081000

Quả táo (apples) lê và quả mộc qua tươiQuả táo (apples) Quả lê Quả mộc qua Trái táo tươiQủa lê tươiQuả táo tươiTáo quả tươiTáo Tươi (1000CTNSTáo Tươi (1176 CTNSTrái Lê TươiQủa Lê tươiLê Tươi (1450 CTNSTáo tươi (1029 CTNSTáo tươi ( 2058 CTNSTáo Tươi (1589 CTNSLê Tươi (1806 CTNSTáo Tươi (3087 CTNSQUẢ LÊ TƯƠITáo Sekaiichi TươiTáo Matsu TươiTáo Kinsei TươiTáo Jonagol TươiTáo Fuji TươiTÁO TƯƠI(TáoTáo Tươi ( 4081CTNSTáo Tươi (1440 CTNSTáo Tươi (1284CTNSTrái táo đỏTrái táo xanhQủa táo tươiLê tươi 15KGSLê tươi 15KGSTáo tươi 15KGSTrái táo tuoiTáo Tươi (1519 CTNSTáo Tươi (3024CTNSTáo tươi ( 1072CTNSTáo Tươi (2611CTNSTáo Tươi (1029 CTNSTrái lê tươiTáo Tươi (1379CTNSLê quả tươiTáo Tươi (2520CTNSQUẢ TÁO ( sizeTrái Kiwi TươiTáo Apple MalusTáo Tươi (1111 CTNSTáo tươi (3087 CTNSQuả lê (95kg

Danh mục:

Mô tả

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi
– Quả táo (apples) (HS: 08081000)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 12
NK ưu đãi 8
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 5
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 6
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
00808Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi
108081000– Quả táo (apples)
108083000– Quả lê
108084000– Quả mộc qua

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 8

Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.

2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.

3. Quả khô hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat),

(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.

4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]