Mô tả
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó– Cà phê, chưa rang:
– – Đã khử chất caffeine:
– – – Loại khác (HS: 09011290)
Chính sách thuế
NK TT | 30 |
NK ưu đãi | 20 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-MM, TH, CN) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-PH, TH) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 14.3 |
RCEPT-A | 16 |
RCEPT-B | 20 |
RCEPT-C | * |
RCEPT-D | 20 |
RCEPT-E | 20 |
RCEPT-F | 20 |
Chi tiết nhóm
0 | 0901 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
1 | – Cà phê, chưa rang: | |
2 | 090111 | – – Chưa khử chất caffeine: |
3 | 09011120 | – – – Arabica (SEN) |
3 | 09011130 | – – – Robusta (SEN) |
3 | 09011190 | – – – Loại khác |
2 | 090112 | – – Đã khử chất caffeine: |
3 | 09011220 | – – – Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN) |
3 | 09011290 | – – – Loại khác |
1 | – Cà phê, đã rang: | |
2 | 090121 | – – Chưa khử chất caffeine: |
3 | – – – Chưa nghiền: | |
4 | 09012111 | – – – – Arabica (SEN) |
4 | 09012112 | – – – – Robusta (SEN) |
4 | 09012119 | – – – – Loại khác |
3 | 09012120 | – – – Đã xay |
2 | 090122 | – – Đã khử chất caffeine: |
3 | 09012210 | – – – Chưa xay |
3 | 09012220 | – – – Đã xay |
1 | 090190 | – Loại khác: |
2 | 09019010 | – – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
2 | 09019020 | – – Các chất thay thế có chứa cà phê |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chú giải
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IICÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]