09011290

Cà phê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa khử chất caffeine vỏ quả và vỏ lụa cà phê các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đóCà phê chưa rang Chưa khử chất caffeine Arabica Robusta Đã khử chất caffeine Arabica hoặc Robusta Cà phê đã rang Chưa khử chất caffeine Chưa nghiền Arabica Robusta Đã xay Đã khử chất caffeine Chưa xay Đã xay Vỏ quả và vỏ lụa cà phê Các chất thay thế có chứa cà phê Bột Cà PhêCà phê hạtCà phê rangCà phê đãCà phê hiệuCà phê hiêu

Danh mục:

Mô tả

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
– Cà phê, chưa rang:
– – Đã khử chất caffeine:
– – – Loại khác (HS: 09011290)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-MM, TH, CN)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-PH, TH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 14.3
RCEPT-A 16
RCEPT-B 20
RCEPT-C *
RCEPT-D 20
RCEPT-E 20
RCEPT-F 20
Chi tiết nhóm
00901Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
1– Cà phê, chưa rang:
2090111– – Chưa khử chất caffeine:
309011120– – – Arabica (SEN)
309011130– – – Robusta (SEN)
309011190– – – Loại khác
2090112– – Đã khử chất caffeine:
309011220– – – Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN)
309011290– – – Loại khác
1– Cà phê, đã rang:
2090121– – Chưa khử chất caffeine:
3– – – Chưa nghiền:
409012111– – – – Arabica (SEN)
409012112– – – – Robusta (SEN)
409012119– – – – Loại khác
309012120– – – Đã xay
2090122– – Đã khử chất caffeine:
309012210– – – Chưa xay
309012220– – – Đã xay
1090190– Loại khác:
209019010– – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
209019020– – Các chất thay thế có chứa cà phê

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

Chú giải

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]