Mô tả
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu– Chè xanh khác (chưa ủ men):
– – Loại khác (HS: 09022090)
Chính sách thuế
NK TT | 60 |
NK ưu đãi | 40 |
VAT | *,5/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại |
Giảm VAT | |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-MM, TH) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-TH) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 30 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 10 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | * |
RCEPT-A | 40 |
RCEPT-B | 40 |
RCEPT-C | 40 |
RCEPT-D | 40 |
RCEPT-E | 40 |
RCEPT-F | 40 |
Chi tiết nhóm
0 | 0902 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
1 | 090210 | – Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
2 | 09021010 | – – Lá chè |
2 | 09021090 | – – Loại khác |
1 | 090220 | – Chè xanh khác (chưa ủ men): |
2 | 09022010 | – – Lá chè |
2 | 09022090 | – – Loại khác |
1 | 090230 | – Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
2 | 09023010 | – – Lá chè |
2 | 09023090 | – – Loại khác |
1 | 090240 | – Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
2 | 09024010 | – – Lá chè |
2 | 09024090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chú giải
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IICÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]