09024010

Chè đã hoặc chưa pha hương liệuChè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg Lá chè Chè xanh khác (chưa ủ men) Lá chè Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg Lá chè Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần Lá chè Bột trà nguyênTrà túi lọcTrà đen (BlackTrà xanh – TATALá trà đenLá trà xanhTrà đen thượngTrà Ô longTrà Sun – MoonTrà xanh (GreenTrà xanh hươngTrà đen việtTrân châu đenTrà đen RoyalTrà xanh hoaTrà xanh kiềuBột trà xanhTrà xanh (GreanTRÀ EARL GREYTrà đen (4 góiTrà chiều hoàngOolong hoa quếHồng trà cổOolong thiết quanOolong Alishan bốnTrà đen (40baoTrà xanh (40baoTrà xanh 18KgTrà đen AssamTrà Xanh JasmineTrà nhài – JasmineTrà đen – BlackTrà hoa cúcTrà Fu-ErhTrà cam thảoTrà đen – nguyênTrà xanh – nguyênTRÀ XANH KANETATrà xanh SenchaTrà xanh BanchaTrà Gyokuro túiTrà đen DingHồng trà- HongTrà xanh- GreenTRÀ XANH MARUKATRÀ XANH KANPYTrà xanh gạoTrà LIPTON nhãnTRÀ XANH UJINOTSUYUTrà Lài ( 20kgTrà YB ShizoukaTrà YB HoujiTrà Phổ Nhĩ

Danh mục:

Mô tả

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
– – Lá chè (HS: 09024010)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 60
NK ưu đãi 40
VAT 8/*,5; Riêng: chè tươi, phơi khô thuộc nhóm 09.02: Không chịu thuế GTGT ở khâu NK. 5% ở khâu kinh doanh thương mại
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-TH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-TH)
AANZFTA 0
AIFTA 30
VKFTA 0
VCFTA 32
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 40
RCEPT-A 29,3
RCEPT-B 29,3
RCEPT-C 32
RCEPT-D 40
RCEPT-E 40
RCEPT-F 29,3
Chi tiết nhóm
00902Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
1090210– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
209021010– – Lá chè
209021090– – Loại khác
1090220– Chè xanh khác (chưa ủ men):
209022010– – Lá chè
209022090– – Loại khác
1090230– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
209023010– – Lá chè
209023090– – Loại khác
1090240– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
209024010– – Lá chè
209024090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

Chú giải

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]