09042110

Hạt tiêu thuộc chi Piper quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta khô hoặc xay hoặc nghiềnHạt tiêu Chưa xay hoặc chưa nghiền Trắng Đen Đã xay hoặc nghiền Trắng Đen Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta Đã làm khô chưa xay hoặc chưa nghiền Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) Đã xay hoặc nghiền Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) HẠT TIÊU ĐENHat tiêu đenớt khô chưaBột tiêu đỏBột ớt đỏBột ớt RedHạt ớt (chưaBột ớt cayỚt bột dùngBột ớt – RedBột ớt khôBột ớt ( RedBột tiêu đenBỘT Ớt S&B

Danh mục:

Mô tả

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) (HS: 09042110)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-LA, MM, PH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-PH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
00904Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền
1– Hạt tiêu:
2090411– – Chưa xay hoặc chưa nghiền:
309041110– – – Trắng
309041120– – – Đen
309041190– – – Loại khác
2090412– – Đã xay hoặc nghiền:
309041210– – – Trắng
309041220– – – Đen
309041290– – – Loại khác
1– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
2090421– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
309042110– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
309042190– – – Loại khác
2090422– – Đã xay hoặc nghiền:
309042210– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
309042290– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

Chú giải

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

(a) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

(b) Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]