10063040

Lúa gạoThóc Phù hợp để gieo trồng Gạo lứt Gạo Hom Mali Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed) Gạo nếp Gạo Hom Mali Gạo Basmati Gạo Malys Gạo thơm khác Gạo đồ (1) Tấm Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi Gạo – PG GOLDGạo – PREMIUM BASMATIGạo – INDIA GATEHạt giống lúaGẠO NIIGATAKENSAN 2KGGẠO DONPISHARI 5KGGẠO NIIGATAKENSAN 5KGGAO DA DUOC

Danh mục:

Mô tả

Lúa gạo
– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
– – Gạo Hom Mali (SEN) (HS: 10063040)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Mã HS thóc, gạo XK (08/2023/TT-BCT – PL3); Kiểm dịch thực vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.09)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 60
NK ưu đãi 40
VAT *,5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-ID, LA, MY, MM, PH, TH, CN)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID, PH, TH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 32
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 10
UKVFTA 10
VN-LAO
VIFTA 40
RCEPT-A 40
RCEPT-B 40
RCEPT-C *
RCEPT-D 40
RCEPT-E 40
RCEPT-F 40
Chi tiết nhóm
01006Lúa gạo
1100610– Thóc:
210061010– – Phù hợp để gieo trồng
210061090– – Loại khác
1100620– Gạo lứt:
210062010– – Gạo Hom Mali (SEN)
210062090– – Loại khác
1100630– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
210063030– – Gạo nếp (SEN)
210063040– – Gạo Hom Mali (SEN)
210063050– – Gạo Basmati (SEN)
210063060– – Gạo Malys (SEN)
210063070– – Gạo thơm khác (SEN)
2– – Loại khác:
310063091– – – Gạo đồ (1)
310063099– – – Loại khác
1100640– Tấm:
210064010– – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
210064090– – Loại khác (SEN)

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 10

Ngũ cốc

Chú giải

1. (A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hoặc trên thân cây.

(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ(1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06. Tương tự, hạt diêm mạch (quinoa) đã được loại bỏ toàn bộ hoặc một phần vỏ lụa để tách saponin, nhưng không trải qua bất kỳ quá trình chế biến nào khác, vẫn được phân loại trong nhóm 10.08.

2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).

Chú giải phân nhóm

1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó.

(1): Tham khảo TCVN 5643:1999

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN II

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]