Mô tả
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật– Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
– – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar (HS: 13023200)
Chính sách thuế
NK TT | 7.5 |
NK ưu đãi | 5 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 0 |
VNCU | 0 |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 3.6 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 1302 | Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
1 | – Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: | |
2 | 130211 | – – Thuốc phiện: |
3 | 13021110 | – – – Bột thuốc phiện (Pulvis opii) |
3 | 13021190 | – – – Loại khác |
2 | 13021200 | – – Từ cam thảo |
2 | 13021300 | – – Từ hoa bia (hublong) |
2 | 13021400 | – – Từ cây ma hoàng |
2 | 130219 | – – Loại khác: |
3 | 13021920 | – – – Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu |
3 | 13021940 | – – – Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone |
3 | 13021950 | – – – Sơn mài (sơn mài tự nhiên) |
3 | 13021990 | – – – Loại khác |
1 | 13022000 | – Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
1 | – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: | |
2 | 13023100 | – – Thạch rau câu (agar-agar) |
2 | 13023200 | – – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar |
2 | 130239 | – – Loại khác: |
3 | – – – Làm từ tảo carrageen (carrageenan): | |
4 | 13023911 | – – – – Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) |
4 | 13023912 | – – – – Dạng bột, đã tinh chế (SEN) |
4 | 13023913 | – – – – Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) |
4 | 13023919 | – – – – Loại khác |
3 | 13023990 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
Chú giải
1. Không kể những đề cập khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.
Nhóm này không áp dụng cho:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo khối lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04);
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hoặc chè paragoay (nhóm 21.01);
(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);
(e) Long não (camphor), glycyrrhizin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38;
(f) Cao thuốc phiện có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 29.39);
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 38.22);
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IICÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]