15042090

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa họcDầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng Các phần phân đoạn thể rắn Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng từ cá trừ dầu gan cá Các phần phân đoạn thể rắn Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng từ động vật có vú sống ở biển Dầu cá ( Crude Sardine Dầu cá biển (hàng Dầu cá – Salmon Oil Dầu cá ( Sardine Fish NLSXTACN Dầu cá (Crude Cod liver oil Nguyên Thực phẩm chức năng Dầu gan cá bổ Dầu gan cá (hàm Dầu gan mực dạng EPA3E1200 MEG-3TM Nguyên liệu – Tá dược Ropufa 30 N-3 Food Oil SQUID LIVER OIL – Dầu Dầu cá hồi nguyên Dầu cá hồi dạng Dầu cá nục (dùng Dầu Cá-FISHOIL (Nguyên Dầu cá hồi (hàng Dầu Cá- Nguyên liệu Fish oil (Vivo mega Dầu cá (Crude Fish Dầu cá- Salmon Oil Dầu cá (Fishoil)- Nguyên Nguyên liệu thực phẩm DẦU CÁ (FISH OIL SALMON FISH OIL- DẦU TPBVSKbổ sung DHA & Dầu cá- Crude Marine Basa Fish oil (Nguyên Dầu cá tinh luyện DẦU CÁ ĐẶC (FISH Dầu Cá Lỏng (Fish DẦU MỠ CÁ KHÔNG Dầu cá ngừ tinh Nguyên liệu chế biến Dầu cá chưa tinh Dầu cá dạng lỏng Omega-3 Marine Triglycerides Fish Chất dầu chiết xuất Childrens DHA (180v) TPCN CRUDE ANCHOVY FISHOIL (Dầu Crude Salmon Fish Oil Dầu cá – (Nguyên liệu Dầu Cá – FISHOIL (Nguyên Dầu cá – Nguyên liệu Dầu cá ( crude fish Dầu Cá ( Fish Oil Dầu cá (Acid value Dầu Cá (Cung cấp Dầu cá (nguyên liệu DAU CA (NGUYEN LIEU Dầu cá (Refined Fishoil Dầu cá dạng thô Dầu cá dùng trong Dầu Cá Ngừ Thô Dầu cá trong thực Dầu cá Viên nang Dầu cá(Nguyên liệu Dầu cá nguyên liệu Double Strength Fish Oil FISH OIL – Dầu cá FISH OIL ( DAU CÁ Mỡ cá dùng trong Nguyên liệu SX TĂGS Nguyên liệu sx thức NLSXTACNDầu cá (Chilean Omega 3 (60v) TPCN nhãn Refined fish oil – Dầu Thực phẩm bổ sung Triple Strengh Fish oil Triple Strength Fish Oil Ultimate Omega CoQ10 (60v

Danh mục:

Mô tả

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
– – Loại khác (HS: 15042090)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; Kiểm dịch động vật (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.01)/SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 5
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 1,2
UKVFTA 1,2
VN-LAO
VIFTA 3.3
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
01504Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1150410– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
215041020– – Các phần phân đoạn thể rắn
215041090– – Loại khác
1150420– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
215042010– – Các phần phân đoạn thể rắn
215042090– – Loại khác
115043000– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biển

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 15

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);

(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;

(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981.

2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối lượng.

(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN III

CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]