15152911

Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa họcDầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh Dầu thô Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô Dầu thô Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế Các phần phân đoạn thể rắn Các phần phân đoạn thể rắn Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu Dầu thô Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng Dầu thô Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng Dầu hạt illipe Dầu thô Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế Dầu Tung Dầu thô Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế Dầu Jojoba Dầu thô Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế Dầu thô Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế Dầu mè JAS ( 160g Dầu mè JAS ( 70g Dầu mè 150 ml x Dầu hạt bí đỏ Dầu mè thô – Crude Macademia Nut oil – Dầu Dầu bắp – Corn Oil Dầu mè Yamashichi Jyunsei Dầu hạt lanh đã Dầu mè Tsukiboshi Blended Dầu mè Daigo Yu Dầu hào Jingzhi hiệu DẦU HẠNH NHÂN hiệu DẦU MẮC CA hiệu JOJOBA OIL GOLDEN (Dầu Dầu hạnh nhân – Almond Dầu Óc Chó – Walnut Dầu Macadamia – Macadamia Oil Dầu hạt vừng – Sesame Dầu trái bơ – Avocado Dầu hạt lanh – Flaxseed Dầu bí ngô – Pumpkin RBD Corn Oil ( Dầu Dầu hạt lanh loại Dầu mè loại 250 ml Dầu hạt nho dùng Dầu tùng (TUNG OIL Finepinoleoil dầu thực vật Dầu chiết xuất trực Dầu thô hoa anh Inca Inchi oil (Inca Dầu Cám gạo Số Dầu Maca Số lượng Dầu hạt nho Số Dầu Quả bơ Số Dầu hạnh nhân Số Dầu hạt lanh- linseed Flaxseed Oil – Dầu hạt  Flaxseed Oil CRUDE LINSEED OIL Dầu Dầu hạt lanh Refined Floraesters 70-Chế phẩm hóa Dầu hạt lanh hữu Dầu lanh sống dùng Alkali refined linseed oil Dầu hạt lanh (Loại Dầu lanh đã tinh Dầu lanh tinh chế Dỗu hạt lanh đã DOUBLE BOILED LINSEED OIL LINSEED STAND OIL 120P Linseed Stand Oil 45 Poise Nguyên liệu dùng trong REFINED LINSEED OIL( Dầu REFINED LINSEEDOIL (Nguyên liệu Dầu ăn (1800ml/chai Dầu ăn Sajo Dầu Dầu bắp-CORN OIL Dầu bắp- Nguyên liệu CASTOR OIL (Dầu thực Dầu thầu dầu (dầu Dầu thầu dầu dạng Castor oil – dầu thầu Blown Castor Oil 150 Poise Blown Castor Oil 9-10 Poise CASTOR OIL FIRST SPECIAL Dầu thầu dầu dùng Dầu thầu dầu BLOWN Dầu thầu dầu đặc Dầu thầu dầu từ Castor Oil No1 Dầu CASTOR OIL NO1(Nguyên Castor Oil No1 Dầu Castor Oil O&T USP CASTOR OILNGUYEN LIEU Chế phẩm hóa dẻo Dầu cọ tinh chế Dầu thầu dầu và Nguyên liệu trung gian phụ gia dầu bôi REFINED CASTOR OIL ( PALE Dầu mè rang (nguyên Dầu Vừng thô đóng dầu mè (hạt vừng ầu hạt vừng (110MLX Dầu hạt vừng (320MLX Dầu hạt vừng (500MLX Dầu vừng hiệu Ajinomoto Dầu mè (500ML/CHAI Dầu vừng 70g hiệu Dầu vừng 160g hiệu DẦU MÈ/ OTTOGI SESAME Dầu mè đậm đặc Dầu vừng gói (mã Dầu mè nguyên chất Dầu mè Daizu Shirashimeyu Dầu vừng AJINOMOTO Sesame Dầu mè (250ml/chai Dầu mè – Sesame oil Dầu mè ( dầu vừng Dầu mè 210ml x Dầu mè chay”Sesame Dầu mè hiệu Heinz Dầu mè hiệu Lekumkee Dầu mè hiệu Xiaomo Dầu mè- Sesame oil Dầu vừng 250g x Dầu vừng nhật kadoya Dầu vừng nishin 150gx Dầu vừng thơm 130mlx Chất chống lão hóa Dầu Tung dùng trong Jojoba Oil Colourless CP Dầu Jojoba Vitamin E JOJOBA OIL – Dầu Jojoba Dầu thô mè nguyên Dầu thô castor nguyên Dầu thô cám gạo Dầu thô hạt nho Dầu thô hạt táo Dầu thô hắc mai DẦU VỎ HẠT ĐIỀU Dầu thô từ hạt Dầu thực vật (1chai Dầu điều (được làm Crude Rice Bran Oil Dầu cám gạo thô Campo Multivitamins Ceramide RW Rice Bran Oil (18 KGS Dầu ăn Camelina BT Hazelnut Oil RBD (25 KGS Argan Oil (25 KGS/CAN AVOCADO OIL RBD (25 KGS Macadamia Nut Oil CP BERGACARE SB S-REFINED Dầu óc chó Kunella Dầu thực vật (cây Dầu ô liu 12 chai Dầu thưc vật 84oz Dầu thưc vật 21oz DẦU ỚT- OTTOGI RED Macademia Nut oil- Dầu Dầu hạt chia nhãn Argan Oil (Argania Spinosa Dầu mầm gạo dùng Dầu bơ Avocado Oil Dầu hạnh nhân Almond Dầu hạt phỉ Hazelnut Dầu hạt nho Grapeseed Dầu Đậu Nành-Soybean Dầu Hạt Nho-Grapeseed Dầu Hạt Tía Tô Dầu hạt nho- GRAPESEED Dầu nành B2B TINH DẦU CHIẾT SUẤT Dầu chùm ngây Morginga Dầu cám gạo tinh Dầu tía tô- Perilla Dầu cám gạo Milaganics Dầu cám gạo trung NEWMEGA BORAGE OIL Shea butter ultra refined Newmega Borage oil-Chiết Ký mã hiệu chủng Bơ hạt mỡ loại Dầu cám gạo dùng Dầu crambe đã tinh Dầu nấm Black truffle Dầu nấm White truffle Dầu ớt Dầu thực vật đã Evening Primrose oil EVENING PRIMROSE OIL 1kg Florabeads jojoba 28/60 jade( Dầu thực vật từ hạt jojoba) Florabeads jojoba 60/100 white(Dầu thực vật từ hạt jojoba) Florabeads jojoba Topaz 10/10( Dầu thực vật từ hạt jojoba) Jojoba Oil (Dầu Jojoba Macademia Nut oil Meadowfoam Seed Oil (Dầu từ hạt của cây Limanthes Alba Nguyên liệu dược EVENING Phân đoạn của dầu Wheat germ oil

Danh mục:

Mô tả

Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
– Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
– – Loại khác:
– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
– – – – Các phần phân đoạn thể rắn (HS: 15152911)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-PH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 2,2
UKVFTA 2,2
VN-LAO
VIFTA 4
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
01515Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1– Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
215151100– – Dầu thô
215151900– – Loại khác
1– Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
215152100– – Dầu thô
2151529– – Loại khác:
3– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
415152911– – – – Các phần phân đoạn thể rắn
415152919– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
415152991– – – – Các phần phân đoạn thể rắn
415152999– – – – Loại khác
1151530– Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
215153010– – Dầu thô
215153090– – Loại khác
1151550– Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
215155010– – Dầu thô
215155020– – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
215155090– – Loại khác
115156000– Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng
1151590– Loại khác:
2– – Dầu hạt illipe:
315159011– – – Dầu thô (SEN)
315159012– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế (SEN)
315159019– – – Loại khác (SEN)
2– – Dầu Tung:
315159021– – – Dầu thô
315159022– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
315159029– – – Loại khác
2– – Dầu Jojoba:
315159031– – – Dầu thô
315159032– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
315159039– – – Loại khác
2– – Loại khác:
315159091– – – Dầu thô
315159092– – – Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
315159099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 15

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);

(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;

(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981.

2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối lượng.

(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN III

CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]