15219020

Sáp thực vật (trừ triglyxerit) sáp ong sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màuSáp thực vật Sáp ong và sáp côn trùng khác Sáp cá nhà táng Bees Wax HÓA CHẤT WHITE BEESWAX WHITE BEESWAX ( nguyên liệu NLSX Bánh kẹo Sáp Sáp thực vật dùng Sáp đậu nành (sáp Sáp carnauba dạng rắn REFINED CARNAUBA WAX NO Sáp thực vật-COCONUT Sáp thực vật làm Chất sáp VPA2- hàng Sáp thực vật Cetearyl alcohol & Cetearath Cetearyl alcohol & Cetearath-20-Hoạt chất sản xuất thuốc Sáp thực vật thành phần chính là Hexadecanol và Octadecanol dạng mảnh màu trắng đục Tên gọi theo cấu tạo công dụng Sáp thực vật thành phần chính là Hexadecanol và Octadecanol dạng mảnh màu trắng đục Chất hoạt động bề mặt (Rice Bran Wax S-100) Sáp thực vật (Sáp VIVIC11#& Sáp thực EPIWAX EP 10027 (Sáp thực KAHLWAX 5026P100N ( 25 kg Phytowax Olive 14L48 Sáp đánh bóng (sáp Sáp thiên nhiên Sáp thực vật ( Capol SAP THUC VAT 1705 (DUNG Sáp thực vật MONOPALS Sáp đổ khuôn dùng Sáp ong-BEES WAX Bees Wax- Sáp ong Sáp ong (mã hs Punett N Wax Nguyên Sáp ong tự nhiên SÁP ONG (BEESWAX) (mã Mục 7 2110100019/White Bee’s wax (Sáp ong trắng) Sáp ong dạng viên White Bee’s wax BEE WAX (Sáp Ong BEES WAX SPECIAL (BEESWAX GOLDEN BRAND / CRODA) BEES WAX SPECIAL (CRODA) Nguyên liệu làm thuốc sáp ong trắng Sáp ong tự nhiên dùng để tạo độ trơn trong sơn

Danh mục:

Mô tả

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu
– Loại khác:
– – Sáp cá nhà táng (HS: 15219020)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-MM)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 2.1
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
01521Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu
115211000– Sáp thực vật
1152190– Loại khác:
215219010– – Sáp ong và sáp côn trùng khác
215219020– – Sáp cá nhà táng

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 15

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);

(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo khối lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;

(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hoặc các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hoặc phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1509.30, dầu ô liu nguyên chất (virgin olive oil) có chỉ số axit tự do tính theo axit oleic không quá 2,0g/100g và được phân biệt với các loại dầu ô liu nguyên chất khác (other virgin olive oils) tùy thuộc vào đặc tính theo chỉ dẫn Tiêu chuẩn Codex Alimentarius 33-1981.

2. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo khối lượng.

(1): Tham khảo TCVN 6312:2020 và TCVN 7597:2018

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN III

CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]