17011400

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học ở thể rắnĐường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu Đường củ cải Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này đường mía khác Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu Đường đã tinh luyện HNTQ Đường trắngĐường trắng tinhĐường vàng tinhĐường nâu (BrownĐường thẻ hiệuSucrose (Saccharose) CĐường nâu CaramelD(+)-Sucrose loại

Danh mục:

Mô tả

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
– – Các loại đường mía khác (HS: 17011400)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hạn ngạch thuế quan (12/2018/TT-BTC); Đường mía xuất xứ Thái Lan AD thuế chống bán phá giá và thuế chống trợ cấp (1989/QĐ-BCT 2023); Đường mía XX Cam, Indo, Lào, Malai, Mianma AD biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại (1514/QĐ-BCT 01/08/2022); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 120
NK ưu đãi 25 (NHN: 80)
VAT 5
Giảm VAT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 50
ATIGA 5
AJCEP *
VJEPA *
AKFTA 25 (NHN: 80)
AANZFTA 0 (NHN: 50)
AIFTA *
VKFTA 15
VCFTA *
VN-EAEU *
CPTPP 6,8; M: 9
AHKFTA *
VNCU 15
EVFTA 6,8
UKVFTA 6,8
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A *
RCEPT-B *
RCEPT-C *
RCEPT-D *
RCEPT-E *
RCEPT-F *
Chi tiết nhóm
01701Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
1– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
217011200– – Đường củ cải
217011300– – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
217011400– – Các loại đường mía khác
1– Loại khác:
217019100– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
2170199– – Loại khác:
317019910– – – Đường đã tinh luyện
317019990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);

(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc

(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm “đường thô” có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế.

2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedral tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]