17026010

Đường khác kể cả đường lactoza mantoza glucoza và fructoza tinh khiết về mặt hóa học ở thể rắn xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên đường caramenLactoza và xirô lactoza Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo khối lượng chất khô Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích Glucoza và xirô glucoza không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô Glucoza Xirô glucoza Glucoza và xirô glucoza chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô trừ đường nghịch chuyển Fructoza tinh khiết về mặt hóa học Fructoza và xirô fructoza khác chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô trừ đường nghịch chuyển Fructoza Xirô fructoza kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô Mantoza và xirô mantoza Mantoza tinh khiết về mặt hóa học Mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) Đường caramen Đường từ cây họ cọ (Palm sugar) Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) Xi rô đường Đường Glucoza – DextroseDextrose Monohydrate (FeedLactose (Belgioioso-100 MeshDEXTROSE MONOHYDRATE ( 25KGXI RÔ FRUCTOSENguyên liệu đểSi rô ClassicSi rô SimpleTá Dược PHARMATOSEDEXTROSE ANHYDROUS – ĐườngSi rô fructozaĐường Maltodextrin dùngĐường glucoza DEXTROSEĐường Mantoza dùngNước đường – HighSốt đường – ToraniĐường caraMALTODEXTRIN DE 10 – 12 ( ĐƯỜNGAAA CARAMEL COLOURSYRUP ngô STACHĐường Gluco dạngEdible Lactose ( NguyênMaltodextrin – Maltoza dùngSiro đường nâuSiro bí đaoSiro nha đamSiro đường FructoseXI RÔ FructozaCARAMEL COLOR 150C- Nguyên liệu sản- Đường Glucoza DEXTROSEĐường Caramel (ColourĐường- Maltodextrin DEĐường Glucoza (DextrozaĐường – Maltodextrin DENguyên liệu bổĐường Glucoza dùngLactose (Đường LactozaTá dược GranulacTá dược FlowlacTá dược SorbolacLactose ( Nguyên liệuLactose -100 Mesh – đườngChế phẩm CaramelXiro Glucoza NguyênĐường LACTOSE NguyênNước đường phủMàu Caramen dạngNguyên liệu thức- Nguyên liệu thựcMALTODEXTRIN DE 10-15 ( 25KGĐường caramel dùngĐường nước làmSirô Herhsey’s SyrupDonut Dusting PowderLactose- Bổ sungĐường EDIBLE LACTOSEĐường Dextrose (GlucozaDextrose Monohydrate- FeedĐường tuyết SweetĐường Glucoza NguyênSi rô FructoseNước đường chiếtD-Glucose Ca-Lactose monohydrateLactose (nguyên liệuSi rô daesangĐường Dextrose MonohydrateLactose (bổ sungĐường Fructose SyrupĐường Glucose ngậmĐường Ding TeaTá dược DuralacTá dược CapsulacTá dược CellactoseTá dược SachelacSiro Agave loạiĐường fructose FongLACTOSE (Đường LACTOSEChế phẩm điềuChế phẩm hoạtChất tạo ngọtSIRO FOS- THIÊN

Danh mục:

Mô tả

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
– Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
– – Fructoza (HS: 17026010)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 5/8; Riêng: Xi rô đường thuộc nhóm 17.02: 8%
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU *
CPTPP 0,8; M: 1
AHKFTA 3
VNCU
EVFTA 1,3
UKVFTA 1,3
VN-LAO
VIFTA 12
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
01702Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
1– Lactoza và xirô lactoza:
217021100– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô
217021900– – Loại khác
117022000– Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích
1170230– Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô:
217023010– – Glucoza
217023020– – Xirô glucoza
117024000– Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
117025000– Fructoza tinh khiết về mặt hóa học
1170260– Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
217026010– – Fructoza
217026020– – Xirô fructoza
1170290– Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô:
2– – Mantoza và xirô mantoza:
317029011– – – Mantoza tinh khiết về mặt hóa học
317029019– – – Loại khác
217029020– – Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
217029030– – Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
217029040– – Đường caramen
2– – Đường từ cây họ cọ (Palm sugar):
317029051– – – Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN)
317029059– – – Loại khác (SEN)
2– – Loại khác:
317029091– – – Xi rô đường
317029099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);

(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc

(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm “đường thô” có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế.

2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedral tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]