19021990

Sản phẩm từ bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác như spaghetti macaroni mì sợi (noodle) mì dẹt (lasagne) gnocchi ravioli cannelloni couscous đã hoặc chưa chế biếnSản phẩm từ bột nhào chưa làm chín chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác Có chứa trứng Mì bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) Miến Mì khác Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ Được nhồi cá động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm Sản phẩm từ bột nhào khác Mì bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) Miến Mì ăn liền khác Couscous Mì nongshim AnsungtangMì Nongshim JjapagettiMì Nongshim kimchiMì Nongshim NeoguriMì Nongshim YukkaejangMì ăn liềnMì sợi ănHoành thánh ănBột làm kẹoMì xào YakisobaMì Ramen ănMì cay NhậtMì Ramen gàMỳ ăn liềnMì Gạo SpaghettiMì Ống GạoMI DONG LANHVO BANH GYOZAMì gói vịMì tô vịMì xào giònMì Udon súpMì Udon- TopValuMiến đậu xanhBún khô (25kgBún khô (8kgMì NONGSHIM SHINMì khô gồmMì lạnh – gồmVỏ hoành thánhMì Shin VịMì Nokuri – NokuriMì xào khôMiến khô 25 KgsMì gói ănMỳ ly ănMỳ tô ănMì U DonMì chỉ hiệuMì Ramen KumamotoMì Kurume HotomekiBánh Chongga SKMì Soba (YamamoriMì Cha-SobaMỳ ý SpaghettiMỳ ý LinguineMiến khô hiệuMì ly ănHủ tiếu hảiPhở ăn liềnPhở khô (PadMì Udon đậuBún khô HakubakuMiến ăn liềnBÚN TÀU – VERMICELLINui ống treNui xoắn sốMiến khô hàngMì mực – CuttleHá cảo SajoBánh Arirang SkMÌ SỢI (MIURAMÌ UDON LuỘCMiến tươi DOUBLEMÌ SỢI SANUKISISEINui La ModernaMì đông lạnhSnack mì hươngMì xào ănMÌ LY (NISSINMì khô TenobeMÌ SỢI MIURABún gạo ănMiến khô 8 KgsMì thịt bằmMì AQ vịMì thịt bòMì chiên tươngMì đũa ĐàiMÌ SOBA (KANESUMì Zao SobaMì lạnh KyouVỏ bánh háỐng hút làmMiến HÀN QUỐC

Danh mục:

Mô tả

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến
– Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
– – Loại khác:
– – – Loại khác (HS: 19021990)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH, MM)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-PH)
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 0
VCFTA 5
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 20
VNCU
EVFTA 5
UKVFTA 5
VN-LAO
VIFTA 12
RCEPT-A 12
RCEPT-B 12
RCEPT-C 12
RCEPT-D 12,7
RCEPT-E 12
RCEPT-F 12
Chi tiết nhóm
01902Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến
1– Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
219021100– – Có chứa trứng
2190219– – Loại khác:
319021920– – – Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
319021930– – – Miến
319021940– – – Mì khác
319021990– – – Loại khác
1190220– Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác:
219022010– – Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
219022030– – Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
219022090– – Loại khác
1190230– Sản phẩm từ bột nhào khác:
219023020– – Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
219023030– – Miến
219023040– – Mì ăn liền khác
219023090– – Loại khác
119024000– Couscous

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;

(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc

(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.

2. Theo mục đích của nhóm 19.01:

(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;

(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:

(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và

(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).

3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo khối lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hoặc các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).

4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.

(1) Tham khảo TCVN 4995:2016

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]