20082090

Quả quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácQuả hạch (nuts) lạc và hạt khác đã hoặc chưa pha trộn với nhau Lạc Đã rang Bơ lạc kể cả các hỗn hợp Hạt điều Đã rang Dứa Đóng bao bì kín khí để bán lẻ Quả thuộc chi cam quýt Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu Lê Mơ Anh đào (Cherries) Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu Đào kể cả quả xuân đào Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu Dâu tây kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 200819 Lõi cây cọ Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon Vaccinium oxycoccos) quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea) Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu Dạng hỗn hợp Từ thân cây rễ cây và các phần ăn được khác của cây không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu Quả vải Quả nhãn Từ thân cây rễ cây và các phần ăn được khác của cây không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu Hạt điều ngàoHạt Macadamia rangĐậu phộng BarbecueMacadamia trà xanhHạt hỗn hợpHạt dẻ ănHạt dẽ rangQuả xá lịHạt ăn liềnTrà bột DongsuhTrái cây ngâmPEANUTS CRACKER ĐậuORIENTAL MIX ĐậuROASTED PEANUTS ĐậuNW FRUITS &Dứa đóng hộpTrà Hanlabong 570gTrà Hanlabong 300gTrà Yuja mậtTrà Omija 600gTrà Omija 320gHạnh nhân rangBí chế biếnMơ ngâm ShisoDứa tươi miếngBơ Đậu PhộngMơ ngâm 825grLê ngâm 825grĐào ngâm 825grHỗn hợp hạnhChế phẩm hạtTrái nhãn ngâmHỗn hợp yếnBơ hạt vừngĐậu phộng rangHỗn hợp cácĐậu trắng rangĐậu trắng vịHạt bí đỏHạt điều rangHạt sa đàoHạt Hạnh NhậnCỦ CẢI VÀNGĐào ngâm P&PĐào ngâm DelphiĐậu phộng daĐậu thập cẩmĐậu phộng sấySet trà PremiumTrà Atiso JerusalemTrà Stachys JaponicaTrái đào đóngKim chi ChonggaHạt rang tổngHạt Macca rangThanh bí đaoĐào tươi (cắtHạt dẻ sấyĐào ngâm – ELĐào đóng hộpTrà ngưu bàngTrà Goboucha TeabagTrái đào ngâmHạnh nhân cóHạnh nhân ruộtSốt mật ongLK-SP01#&QuảNước xốt đặcLá kim cuốnLá kim dầuLá kim tẩmRong biển GimbabLá kim ănSinh Tố KiwiSinh Tố CitronSinh Tố XoàiNguyên liệu XoàiĐào cô đặcSốt hạt dẻDUONG NK- DUASốt lê 500gạt dẻ cườiThuực phẩm bảo

Danh mục:

Mô tả

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
– Dứa:
– – Loại khác (HS: 20082090)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN STQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL3); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 60
NK ưu đãi 40
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-MM, CN)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 6
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA *
VNCU 0
EVFTA 10
UKVFTA 10
VN-LAO
VIFTA 40
RCEPT-A 40
RCEPT-B 40
RCEPT-C *
RCEPT-D 40
RCEPT-E 40
RCEPT-F 40
Chi tiết nhóm
02008Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1– Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
2200811– – Lạc:
320081110– – – Đã rang
320081120– – – Bơ lạc
320081190– – – Loại khác
2200819– – Loại khác, kể cả các hỗn hợp:
320081910– – – Hạt điều
3– – – Loại khác:
420081991– – – – Đã rang
420081999– – – – Loại khác
1200820– Dứa:
220082010– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
220082090– – Loại khác
1200830– Quả thuộc chi cam quýt:
220083010– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
220083090– – Loại khác
120084000– Lê
120085000– Mơ
1200860– Anh đào (Cherries):
220086010– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
220086090– – Loại khác
1200870– Đào, kể cả quả xuân đào:
220087010– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
220087090– – Loại khác
120088000– Dâu tây
1– Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
220089100– – Lõi cây cọ
2200893– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):
320089310– – – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
320089390– – – Loại khác
2200897– – Dạng hỗn hợp:
320089710– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
320089720– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
320089790– – – Loại khác
2200899– – Loại khác:
320089910– – – Quả vải
320089920– – – Quả nhãn
320089930– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
320089940– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
320089990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 20

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;

(b) Chất béo và dầu thực vật (Chương 15);

(c) Các chế phẩm thực phẩm chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);

(d) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc

(e) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.

2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).

3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hoặc nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).

4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.

5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.

6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20°C hoặc được hiệu chỉnh về 20°C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]