22072019

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích cồn etylic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độCồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích Cồn etylic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ Cồn etylic đã biến tính kể cả rượu mạnh đã methyl hoá Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích ETHANOL AR DUNG

Danh mục:

Mô tả

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
– Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
– – Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:
– – – Loại khác (HS: 22072019)
Đơn vị tính: lít/kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Hàng hóa nhóm 2 (2711/QĐ-BKHCN 2022)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-ID, LA, MM)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID)
AANZFTA 5
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA *
VN-EAEU 0
CPTPP 3,3/13,3; M: 4,1/16,6
AHKFTA *
VNCU 0
EVFTA 9
UKVFTA 9
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A 14,7
RCEPT-B 14,7
RCEPT-C 16
RCEPT-D 20
RCEPT-E 20
RCEPT-F 14,7
Chi tiết nhóm
02207Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
122071000– Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
1220720– Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
2– – Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:
322072011– – – Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích
322072019– – – Loại khác
222072090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);

(b) Nước biển (nhóm 25.01);

(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc nước có độ tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);

(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo khối lượng (nhóm 29.15);

(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).

2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.

3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.

(1) Tham khảo TCVN 7045:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]