22083090

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích rượu mạnh rượu mùi và đồ uống có rượu khácRượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho Rượu brandy Rượu whisky Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men Rượu gin và rượu Geneva Rượu vodka Rượu mùi Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích Rượu đắng và đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích Rượu đắng và đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích Có nồng độ cồn không quá 1 14% tính theo thể tích Rượu Shochu KinmiyaRượu Shochu ImoRượu Shochu KuroRượu Shochu KurokoujiRượu shochu UmakamonneRượu Shochu KirishimaRượu Shochu AkaRượu Shochu AkaruiRượu Shochu ChupackRượu Shochu SlimpackCocktail – Chu-HiRượu Kavalan ClassicRượu Kavalan ConcertmasterRượu rum rượuRƯỢU NIKKA WHISKYRượu mơ KishuRượu mơ PlumRượu Shochu AochuRượu Blended whiskyRượu Gin Gibson’sRƯỢU (KAGURA SHUZORượu Shochu SatsumaRượu Shochu KanRượu Shochu MugiRượu Shochu KuroumaRượu Shochu AwamoriRượu mùi KosyujikomiRượu mùi UmemonogatariRượu Shochu KomeRượu mùi MitoRượu Spey ChairmanRượu Spey RoyalRượu Jinro PlumRượu hiệu Goodday

Danh mục:

Mô tả

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
– Rượu whisky:
– – Loại khác (HS: 22083090)
Đơn vị tính: lít/kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: HH NK phải làm thủ tục HQ tại CK nhập (23/2019/QĐ-TTg); Kiểm tra an toàn thực phẩm (1182/QĐ-BCT-PL2.1)*
Chính sách thuế
NK TT 67.5
NK ưu đãi 45
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB 65
Ưu Đãi FTA
ACFTA 5
ATIGA 0
AJCEP 50
VJEPA 50
AKFTA 50
AANZFTA 40
AIFTA 50
VKFTA 48
VCFTA 55
VN-EAEU *
CPTPP 20; M: 25
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 12
UKVFTA 12
VN-LAO
VIFTA 45
RCEPT-A 45
RCEPT-B 45
RCEPT-C 45
RCEPT-D 45
RCEPT-E 45
RCEPT-F 45
Chi tiết nhóm
02208Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
1220820– Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:
222082050– – Rượu brandy
222082090– – Loại khác
1220830– Rượu whisky:
222083010– – Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít
222083090– – Loại khác
122084000– Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men
122085000– Rượu gin và rượu Geneva
122086000– Rượu vodka
1220870– Rượu mùi:
222087010– – Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
222087090– – Loại khác
1220890– Loại khác:
222089010– – Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)
222089020– – Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích(SEN)
222089030– – Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)
222089040– – Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích (SEN)
222089050– – Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
222089060– – Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
222089070– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
222089080– – Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
2– – Loại khác:
322089091– – – Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích
322089099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);

(b) Nước biển (nhóm 25.01);

(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc nước có độ tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);

(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo khối lượng (nhóm 29.15);

(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).

2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.

3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.

(1) Tham khảo TCVN 7045:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN IV

THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

Chú giải

1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]