Mô tả
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
– – Loại Oriental (HS: 24012030)
Chính sách thuế
NK TT | 135 |
NK ưu đãi | 30 (NHN: 90) |
VAT | *,5 |
Giảm VAT | |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 50 |
ATIGA | * |
AJCEP | * |
VJEPA | * |
AKFTA | 30 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | * |
VKFTA | 30 |
VCFTA | 30 |
VN-EAEU | Q |
CPTPP | 24,5; M: 32,7 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 13,6 |
UKVFTA | 13,6 |
VN-LAO | |
VIFTA | * |
RCEPT-A | * |
RCEPT-B | * |
RCEPT-C | * |
RCEPT-D | * |
RCEPT-E | * |
RCEPT-F | * |
Chi tiết nhóm
0 | 2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
1 | 240110 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
2 | 24011010 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2 | 24011020 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
2 | 24011040 | – – Loại Burley |
2 | 24011050 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
2 | 24011090 | – – Loại khác |
1 | 240120 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
2 | 24012010 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2 | 24012020 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
2 | 24012030 | – – Loại Oriental |
2 | 24012040 | – – Loại Burley |
2 | 24012050 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2 | 24012090 | – – Loại khác |
1 | 240130 | – Phế liệu lá thuốc lá: |
2 | 24013010 | – – Cọng thuốc lá |
2 | 24013090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 24
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).
2. Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào nhóm 24.04 và bất kỳ nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào nhóm 24.04.
3. Theo mục đích của nhóm 24.04, thuật ngữ “hút mà không cần đốt cháy” có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần đốt cháy.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ “thuốc lá để sử dụng với tẩu nước” có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, và có hoặc không có hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN IVTHỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI
Chú giải
1. Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]