25083000

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 6806) andalusite kyanite và sillimanite đã hoặc chưa nung mullite đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinasBentonite Đất sét chịu lửa Đất sét khác Đất hồ (đất tẩy màu) Andalusite kyanite và sillimanite Mullite Đất chịu lửa hoặc đất dinas Đất sét ( đã Pangel B20 ( Đất Cát bentonite vệ Đất sét ( đã Trubond MW L Đất sét dùng BENTONITE DÙNG TRONG Đất sét Refine Bentonite API 13 A Đất chịu lửa Bentonite Powder API Bentonite Powder API Đất sét tạo MULLITE chịu lửa Bentonite Pil-O BENTONITE (Sỏi dùng BENTONITE POWDER dạng OIL REFINING CLAY Đất sét chuyên Bột sét Bentonite Gói hút ẩm Bột bentonite là Bentonit (mã hs Bentonite (dạng đất BỘT BENTONITE DÙNG Cát vệ sinh Bentonite- UBentonite Trugel 100 Bentonite dạng Đất trồng cây Hỗn hợp BENTONITE Bột men TRUGEL Đất BENTONITE đã Đất Bentonite nhãn Túi hạt chống Bentonite dạng cát Kit Cat MultiCat Đất bột Bentonite Bentonite dạng bột Bao chống ẩm Chất khoáng Sodium Cát Bentonite dùng Đất sét Bentonite Đất sét VOLCLAY Hỗn hợp đất Hỗn hợp dùng Nuben bổ sung Đất betonite dạng Bentonite dùng để Cát Bentonit dùng Bột khoáng BENTONE Bentonite giếng khoan Bentonite khoan cọc Bentonite khuôn đúc NPB600-H dạng HPB600-API dạng BENTONITE BT-091 Bentonite – BENTONITE BT (NLSX chất men Bentonit – PELBEN 10 GREEN Bentonit – PELBEN 100 QW Bentonite Bentonite – BEN BENTONITE – Cát vệ Bentonite – dùng để Bentonite (Bengel FW BENTONITE / FEDERAL JEL Bentonite API dạng Bentonite for decolr Bentonite loại Trugel BENTONITE TRUGEL 100 – Đất BENTONITE TRUGEL 100(Chất BENTONITE TRUGEL(chất BENTONITE TRUGEL100 (chất Betonite Laviothix P Bột Bentonite Pil Bột BENTONITE POWDER Đất Bentonite dùng Đất sét (dùng Đất sét đã Đất sét dành Đất sét hoạt Đất sét hút Hạt màu xanh Nguyên liệu sx NLSX gạch ceramic Organoclay HFGEL 120 Đất Organoclay HFGEL 140 Đất Organoclay HFGEL 160 Đất PELBEN 10 GREEN AS PELBEN 100 QW1 ( BENTONITE PELBEN 100 QW1 (BENTONITE PELBEN 100 QW1(Shading PELBEN 34 WHITE N phụ gia dùng Chất giữ nhiệt Chất cách nhiệt Đất sét chịu Chất bịt khuôn Đất sét(#7) (NPL Hạt đất sét Đất sét GF ĐẤT SÉT KHÁC ĐÁT SÉT (nguyên Đất sét Mizuno Đất sét đen Chế phẩm hóa ĐẤT SÉT DẺO Đất sét (EG Đất sét công Đất sét mềm Đất sét chít Đất sét Refined ĐẤT SÉT TINH Đất sét lấy Đất sét BALL Đất sét BC Đất sét chưa Đất sét bịt Đất sét làm Đất sét (Ball Đất sét (DIXIE ĐẤT SÉT DÙNG Đất sét không Đất sét hữu Đất sét Oil NLactivated attapulgite để Biển đề tên Diatomit (đất sét Đất sét (Diatomit Attapulgite Nguyên liệu Chất cách âm Dạng tấm Đá sét đã Đất lót nền Đất sét – ASP Đất sét – Color Đất sét – KAOLIN Đất sét (dạng Đất sét mới Đất sét BWS Đất sét để Đất sét EXCELBLEND Đất sét Honchi Đất sét trắng Đất sét WASHED Đất sét hàng Đất sét mới Dất xét – ASP Diosmectite (Dioctahedral Smectite Min-U-Gel Nguyên liệu phục Nguyên liệu s NLSX sơn Clay VISCOSEAL R Đất Phụ gia sản Mullit dạng hạt Cát lọc sỉ Mullite Sand 22S Mullite Sand 35S Mullite Flour 200M Cát tạo khuôn Khoáng Mullite- Thành Khoáng Silicat trắng Mullite cát (nguyên Bột mullite DLA Khoáng Mullite dạng Mullite Chiụ Lửa Đất chịu nhiệt Đất sét Chamotte STAMPFMASSE L 4004 GRAIN Đất vá lò Bột ủ nhiệt Bột đất chịu CHAMOTTE ( DRY MIX Chamotte GF -H Đất Dinas (Pottery Vật tư tiêu

Danh mục:

Mô tả

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas
– Đất sét chịu lửa (HS: 25083000)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Khoáng sản làm VLXD (04/2021/TT-BXD)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas (Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 10
XK CP TPP 10
XK EV 10
XK UKV 10
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 2.4
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02508Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas
125081000– Bentonite
125083000– Đất sét chịu lửa
1250840– Đất sét khác:
225084010– – Đất hồ (đất tẩy màu)
225084090– – Loại khác
125085000– Andalusite, kyanite và sillimanite
125086000– Mullite
125087000– Đất chịu lửa hoặc đất dinas

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);

(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);

(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]