25111000

Bari sulphat tự nhiên (barytes) bari carbonat tự nhiên (witherite) đã hoặc chưa nung trừ bari oxit thuộc nhóm 2816Bari sulphat tự nhiên (barytes) Bari carbonat tự nhiên (witherite) BARIUM SULPHATE L Barisulfat tự nhiên PORTARYTE DF7 ( BARYTES Barium sulphat (Barite NATURAL BARIUM SULPHATE Bột NATURAL BARIUM Chất độn làm Bari Sulphate tự Bari sulfat tự Barite M 40 (Bari Barite M 50 (Bari Bari sulphat (BaSO Bari sulfat sx Barium sulphat tự Bari sulphat tự Bari Sulphat dùng Bari Sun phát Sulphat của bari Bột Bari sulphat Bari Sulfate tự Chất độn (Bari Hợp chất Barium Bột Barite API AIRWHITE AW4C Bari sulphat bari sulphate tù Bari Sunfat tự Bari sunphat tự BARIUM SULPHAT 400- Bari Barium sulphat BaSO BARIUM SULPHATE- MICROBYTES Barium Sulphate Precipitated BARIUM SULPHATE SL Barytes (BaSO4) dùng Barytes Powder Bột Bột BARIUM SULFATTE Hóa chất cơ Sunfat của bari Synthetic Barium Sulphate T-bar 102 Bột Vimcro Barytes 201(Barium Mẫu bột (zinc

Danh mục:

Mô tả

Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
– Bari sulphat tự nhiên (barytes) (HS: 25111000)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Chủng loại và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản XK có nguồn gốc trong nước (45/2023/TT-BTC)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 10
XK CP TPP 10
XK EV 10
XK UKV 10
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 2.1
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02511Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
125111000– Bari sulphat tự nhiên (barytes)
125112000– Bari carbonat tự nhiên (witherite)

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);

(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);

(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]