25172000

Đá cuội sỏi đá đã vỡ hoặc nghiền chủ yếu để làm cốt bê tông để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt đá dăm từ xỉ từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này đá dăm trộn nhựa đường đá ở dạng viên mảnh và bột làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515 hoặc 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệtĐá cuội sỏi đá đã vỡ hoặc nghiền chủ yếu để làm cốt bê tông để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt Đá dăm từ xỉ từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 251710 Đá dăm trộn nhựa đường Đá ở dạng viên mảnh và bột làm từ đá thuộc nhóm 2515 hoặc 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt Từ đá hoa (marble) Xỉ lò từ CA SLAG CONDITIONER Bột chống dính Sỏi thô Hàng Bột đá sa Đá mạt làm Đá vôi làm Khoáng sản làm Mẫu yêu cầu Đá xây dựng Đá nghiền với Bột đá Basalt Sỏi lọc nước Sỏi trang trí Sỏi dùng trang Sỏi dùng để Bột (đá đã Ký hiệu quy Đá CUộI (Đá Đá cuội dùng Đá cuội Pháp Đá đã nghiền Đá làm sứ Đá lửa tự Nhóm đá đã QUARTZ POWDER QZ S SIL 10 (Đá Sỏi (dùng để Đá Cục Canxi BỘT ĐÁ HOA Bột đá siêu Bột đá HU Bột đá vôi Bột đá CaCO Bột đá carbonat Bột đá cacbonat Bột đá Canxi Bột đá cabonat Bột Calcium Carbonate BOT CACBONAT CANXI Bột đá cẩm Marble granular for Bột nhẹ(bột Bột CaCO3 siêu Bột đá canxicacbonat Bột mài Emery Cát mulgrain 22s Cát (mịn) mulgrain Bột Cacbonat canxi Bột đá dùng Bột CaCO3 MD Bột độn Silica Caxi carbonate dạng Heavy calcium carbonate Bột canxicacbonat (CaCO Bột đá đánh Phụ gia Nhựa Bột CaCO3LH Sỏi thiên nhiên Bột CaCO3 LH CARBITAL N700- Canxi Canxi carbonat dạng Bột đá (CaCo Canxi Cacbonat (Bột Bột đá trắng Bột đá không CaCO3-Bột đá Calcium Carbonate (mã Bột đá dạng Bột đá Cacium Bột canxi carbonate Chặn giấy vẽ Carbital N700 chất Canxi cacbonat dạng Calcium carbonate powder Coated Calcicum Carbonat ên hàng theo khai báo Bột đá cacbonnate canxi – CaCO3 tráng phủ acid stearic loại super C2 độ trắng 93 6% cỡ hạt nhỏ hơn 0 1mm 100% Bột canxi carbonat ở dạng calcite tự nhiên hàm lượng canxi carbonat ≈100% theo khối lượng được sản xuất từ đá hoa trắng Theo khai báo cỡ hạt nhỏ hơn 0 1mm BộT Đá (CACUIMCARBONATE Bột đá chống Bôt đá màu Bột đá xây Bột đá Zeogreen Bột đá CaCO Đá dạng hạt Đá xông hơi Mạt đá dạng Nắp hố ga Nắp thoát nước QUARTZ #325 – Đá đã SILICA PRIMIUM – Đá SILVERBOND B40 – Đá

Danh mục:

Mô tả

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
– Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 (HS: 25172000)
Đơn vị tính: kg/m3
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 30
XK CP TPP 6,5; M: 7,8
XK EV 9,1
XK UKV 9,1
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02517Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
125171000– Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
125172000– Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10
125173000– Đá dăm trộn nhựa đường
1– Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
225174100– – Từ đá hoa (marble)
225174900– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);

(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);

(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]