25231010

Xi măng poóc lăng (1) xi măng nhôm xi măng xỉ (xốp) xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhkeClanhke xi măng (1) Loại dùng để sản xuất xi măng trắng Xi măng poóc lăng (1) Xi măng trắng đã hoặc chưa pha màu nhân tạo Xi măng màu Xi măng nhôm Xi măng thủy lực khác KNIGHT BRAND – 40 KG CLANHKE XI MĂNG Clanhke do Trung CLINKER TRắNG DùNG WHITE CEMENT CLINKER Clinker CPC50 theo Clinker xi măng Clinker để sản CLINKER TYPE I Clinker dạng hạt Clanhke để sản Clinker hàng rời CLINKER DÙNG ĐỂ Clinker hạt hàng Clanh ke (Clinker Cement clinker in Clinker cement in Clinker in bulk AALBORG WHITE BRAND KNIGHT BRAND WHITE NLSX Bột Trét Xi măng Poóclăng CEMENT TRắNG HIệU CEMENT TRắNG SCG cement white elephant CIMENT TắNG HIệU CIMENT TRắNG HIệU CIMENT WHITE TIGER KNIGHT BRAND – WHITE NLSX sơn Xi WHITE CEMENT -quot WHITE CEMENT SCG Xi mang trang xi măng trắng Bột xi măng Xi măng màu Bột xi măng chịu lửa màu đỏ gạch nung dùng để trang trí trong xây dựng nhãn hiệu Bominate loại Color Hardener 27Kg/túi hàng mới 100% Bột xi măng chịu lửa màu nâu nhạt dùng để trang trí trong xây dựng nhãn hiệu Bomanite loại Release Agent 10Kg/túi hàng mới 100% CSA Cement Cas Bột tiếp địa Bột chà ron PORTLAND CEMENT TYPE ACIFA Cement (PCB Xi măng Puzolan PCpuz Xi măng Xi măng bao Xi măng chịu xi măng nhôm Xi măng PCB Xi măng tiêu Xi măng bền Thành phần chính Xi măng G Xi măng ít Bột trám sàn Xi măng để Xi măng trám

Danh mục:

Mô tả

Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
– Clanhke xi măng (1):
– – Loại dùng để sản xuất xi măng trắng (HS: 25231010)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 37.5
NK ưu đãi 25
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 10
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 5
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 25
VNCU 0
EVFTA 11,3
UKVFTA 11,3
VN-LAO
VIFTA 20
RCEPT-A 20
RCEPT-B 25
RCEPT-C 25
RCEPT-D 25
RCEPT-E 25
RCEPT-F 25
Chi tiết nhóm
02523Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
1252310– Clanhke xi măng (1):
225231010– – Loại dùng để sản xuất xi măng trắng
225231090– – Loại khác
1– Xi măng poóc lăng (1):
225232100– – Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
2252329– – Loại khác:
325232910– – – Xi măng màu
325232990– – – Loại khác
125233000– Xi măng nhôm
125239000– Xi măng thủy lực khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);

(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21);

(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);

(e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16);

(f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);

(g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);

(h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01);

(i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]