27079100

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơmBenzen Toluen Xylen Naphthalen Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) Dầu creosote Nguyên liệu để sản xuất than đen Dầu chứa chủ Dầuu điều chế Dầu hóa dẻo Low Aromatic Processing Hóa chất sử Dầu RPO (Dầu Dầu điều chế RUBBER PROCESS OIL Dầu nhẹ-LIGHT Dung dịch Toluen TOLUENE (C7H Hóa chất Toluen Chất TOLUENE sử Chế Phẩm xúc Hóa chất toluene Dung dịch Xylene Dung môi hóa Xylen dùng để Hỗn hợp các Dung môi Xylene XYLENE- C8H Xylene (C8H Xylen 500 ml/lọ Chất Xylene  Hỗn hợp hydrocacbon C10A Hoá C123 Hóa chất HóA CHấT HữU Hóa chất Xylene MIXED XYLENE (HOA Xylen ( sản phẩm Xylene Solvent Hỗn hợp AROMATIC Phụ gia công Hóa chất phân Phụ gia khử Solvent 100 (C9) Hỗn Các hỗn hợp Dầu AQURAX #100 (hàm Hỗn hợp hydrocarbon Dung môi công Solvent 100 (Solvent Grade Mixed xylene Techsol-100 Solvent Naphtha M Mixed/Xylenes Petroleum thinner 170 Hỗn hợp hydrocarbon thơm khác dùng trong ngành nhựa sơn Solvent 100 (C9) (dung sai 5%) Hỗn hợp hydrocarbon thơm có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên được cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ASTM D86 dùng trong ngành nhựa sơn Tên gọi theo cấu tạo công dụng Hỗn hợp hydrocarbon thơm có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên được cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ASTM D86 dùng trong ngành nhựa sơn Ký mã hiệu chủng loại Solvent 100 (C9)  C9 Aromatic Solvent – Hỗn hợp hydrocacbon thơm Hỗn hợp hydrocacbon thơm có thành phần gồm Xylene » 10 5% n-propylbenzen Toluene m-ethyl- Toluene o-ethyl- Messitylene Toluene p-ethyl- Hemimellitene psi-Cumene có thành phần cất >65% thể tích được cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ASTMD86 Tên gọi theo cấu tạo công dụng Hỗn hợp hydrocacbon thơm có thành phần gồm Xylene » 10 5% n-propylbenzen Toluene m-ethyl- Toluene o-ethyl- Messitylene Toluene p-ethyl- Hemimellitene psi-Cumene có thành phần cất >65% thể tích được cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ASTMD86 Techsol-100 (C9) – Hỗn Hỗn hợp hydrocacbon thơm có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D86 thành phần chính gồm xylen ethyltoluen propylbenzen cumen diethylbenzen 1 2 4-Trimethyl benzene 1 2 3-Trimethyl benzene 1 3 5- Trimethyl benzene dạng lỏng Solvent Naphtha M (Solvesso 150 dung môi có lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm dùng trong ngành công nghiệp sơn keo mực in) Hỗn hợp hydrocacbon thơm có thành phần gồm n-Propylbenzene Durene Benzene 2-ethyl-1 4-dimethyl- Benzene 1-methyl-2-propyl- Mesitylene Benzene 1 4-diethyl- m-Cymene Hemimellitene psi-Cumene có thành phần cất > 65% thể tích được cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ASTM D86 Anysol 100 – C9 (Hỗn Anysol 100 -C9 (Hon AROMATIC RUBBER PROCESSING C9 Aromatic (A Chất hóa dẻo Dầu hổn hợp Dầu thơm hóa Dung môi làm Dung môi pha Dung môi SOLVENT Heavy Aromatic (C Hỗn hợp đồng Hỗn hợp Hidrocacbon Hỗn hợp hydro HON HOP HYDROCACBON KOCOSOL 150 (PEGASOL 150) Hỗn Là hỗ hợp Là hỗn hợp MIXED XYLENE C SOLVENT 100 ( Hóa chất SOLVENT 100 (hỗn hợp SOLVENT 150 ( Hóa chất SOLVENT 150 Dung môi SOLVENT 150(C10) Hóa SOLVENT S-100 ( Chất SOLVENT-200 ( DANG LONG SOLVENT-200 (DANG LONG SOLVENT-200(DANG LONG SOLVESSO 100 Hỗn hợp TOP SOL A YK-D80N CREOSOTE OIL- Dầu Chất gia tốc Chế phẩm dầu Dầu rửa(Washing AROMATIC OIL (dầu Dầu không mùi Dầu rửa Sản phẩm chưng Aromatic Rubber Process ARO MATIC RUBBER AROMATIC OIL FOR AROMATIC RUBBER PROCESSINGING Chất kích hoạt Chất MIXED XYLENE Chất MIXED XYLENNE Chất pha loãng Chất tạo bóng Dầu bóng từ Dầu Chống Khói Dầu hoá dẻo Dầu làm nguội Dầu máy – HOT Dầu thơm chế Dầu thơm dùng Dầu thơm hoá DầU VIVATEC 400 (DùNG DầU Xử Lý DUNG MÔI – DOVESOL Dung môi hữu ESOL (N50S Hỗn hợp chất HÔN HƠP HYDROCACBON Hợp chất hóa Nhiên liệu sử RUBBER PROCESSING OIL Sản phẩm có SOLVENT 80/100 (Hóa chất TUDALEN 65 (Dầu gốc

Danh mục:

Mô tả

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
– Loại khác:
– – Dầu creosote (HS: 27079100)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 5
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02707Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
127071000– Benzen
127072000– Toluen
127073000– Xylen
127074000– Naphthalen
127075000– Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86)
1– Loại khác:
227079100– – Dầu creosote
2270799– – Loại khác:
327079910– – – Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN)
327079990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;

(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.

2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).

3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);

(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và

(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.

4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).

5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật đã hoặc chưa qua sử dụng.

(1) Tham khảo TCVN 3575-81

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]