Mô tả
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN)– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
– – Loại khác:
– – – Loại khác (HS: 27101990)
Chính sách thuế
NK TT | 0 |
NK ưu đãi | 0 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác (Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | 5 |
NK Ưu Đãi C98 | 0 |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | MT |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 8 (-CN) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | * |
VJEPA | * |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | * |
AIFTA | * |
VKFTA | 0 |
VCFTA | * |
VN-EAEU | * |
CPTPP | 7 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 3,1 |
UKVFTA | 3,1 |
VN-LAO | |
VIFTA | 1 |
RCEPT-A | * |
RCEPT-B | * |
RCEPT-C | * |
RCEPT-D | * |
RCEPT-E | * |
RCEPT-F | * |
Chi tiết nhóm
0 | 2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN) |
1 | – Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: | |
2 | 271012 | – – Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
3 | – – – Xăng động cơ, có pha chì: | |
4 | 27101211 | – – – – RON 97 và cao hơn |
4 | 27101212 | – – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
4 | 27101213 | – – – – RON khác |
3 | – – – Xăng động cơ, không pha chì: | |
4 | – – – – RON 97 và cao hơn: | |
5 | 27101221 | – – – – – Chưa pha chế |
5 | 27101222 | – – – – – Pha chế với ethanol |
5 | 27101223 | – – – – – Loại khác |
4 | – – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | |
5 | 27101224 | – – – – – Chưa pha chế |
5 | 27101225 | – – – – – Pha chế với ethanol |
5 | 27101226 | – – – – – Loại khác |
4 | – – – – RON khác: | |
5 | 27101227 | – – – – – Chưa pha chế |
5 | 27101228 | – – – – – Pha chế với ethanol |
5 | 27101229 | – – – – – Loại khác |
3 | – – – Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | |
4 | 27101231 | – – – – Octane 100 và cao hơn(SEN) |
4 | 27101239 | – – – – Loại khác (SEN) |
3 | 27101240 | – – – Tetrapropylene |
3 | 27101250 | – – – Dung môi trắng (white spirit)(SEN) |
3 | 27101260 | – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
3 | 27101270 | – – – Dung môi nhẹ khác (SEN) |
3 | 27101280 | – – – Naphtha, reformate (SEN) và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 27101291 | – – – – Alpha olefins |
4 | 27101292 | – – – – Loại khác, spirit dầu mỏ(1), có độ chớp cháy dưới 23oC |
4 | 27101299 | – – – – Loại khác |
2 | 271019 | – – Loại khác: |
3 | 27101920 | – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
3 | 27101930 | – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN) |
3 | – – – Dầu và mỡ bôi trơn: | |
4 | 27101941 | – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN) |
4 | 27101942 | – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
4 | 27101944 | – – – – Mỡ bôi trơn |
4 | 27101945 | – – – – Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt(SEN) |
4 | 27101946 | – – – – Dầu bôi trơn khác |
3 | 27101950 | – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 | 27101960 | – – – Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
3 | – – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | |
4 | 27101971 | – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô |
4 | 27101972 | – – – – Nhiên liệu diesel khác |
4 | 27101979 | – – – – Dầu nhiên liệu |
3 | 27101981 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
3 | 27101982 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
3 | 27101983 | – – – Các kerosine khác |
3 | 27101989 | – – – Dầu trung khác và các chế phẩm (SEN) |
3 | 27101990 | – – – Loại khác |
1 | 27102000 | – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
1 | – Dầu thải: | |
2 | 27109100 | – – Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
2 | 27109900 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 27
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
(1) Tham khảo TCVN 3575-81
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường.
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN VKHOÁNG SẢN
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]