27111100

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khácDạng hóa lỏng Khí tự nhiên Propan Butan Etylen propylen butylen và butadien Etylen Dạng khí Khí tự nhiên Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ Khí LPG Butan Khí dầu mỏ Khí Butan đóng Gas khí hoá Khí gas bình Khí ga hóa Bình ga mini Gas- (LPG) Khí Gas (LPG)- Khí Khí hóa lỏng Khí chuẩn PROPANE Khí Propan tinh Khí Propane (C Propan Quy chuẩn kỹ Bình chứa khí Khí gas hóa Khí Propane 9995% dạng Khí gaz hóa KHÍ BUTAN HÓA Bình gas mini Butan Khí Butane đóng Khí butane hoá Khí LPG hoá Khí LPG hóa Lon gas du Khí Etylen C Petroleum Hydrocarbon dạng Gas (KHÍ DẦU Gas b45kg LPG bình gas Hỗn hợp khí Khí đốt Gas GAS (LPG) Mới Gas hóa lỏng Bình ga nhỏ Khí hoá lỏng LPG IN BULK GAS- HÓA LỎNG Khi Gaz hóa Gas bình (khí Khí CH4 (mã Liquid Petroleum Gas LPG binh Gia GAS (LPG) (mã Gas công nghiệp Gas lạnh 404A Gas lạnh R Khí Gas 45kg LPG bình 12KG Argon N50 (99999%) hàng Khí dầu hóa Các loại vật GAS HOA LONG Hàng khí gas Khí đốt hóa Khí gas hoá Linh kiện dùng LPG ( HỗN HợP LPG (HỗN HợP Khí tự nhiên Khí CNG (4253 758 MMBTU Khí CNG (356 664 MMBTU Khí nén thiên Khí CNG (2028 124 MMBTU Khí CNG (1825 689 MMBTU Khí CNG (20467 262 MMBTU Khí CNG (1132 095 MMBTU Khí CNG (373 902 MMBTU KHÍ THIÊN NHIÊN Môi chất lạnh Dung môi lạnh Khí gas Model Khí CH4 99999% (61000030)Đóng Khí khô Chai khí Metthane Khí chuẩn (dùng

Danh mục:

Mô tả

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
– Dạng hóa lỏng:
– – Khí tự nhiên (HS: 27111100)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Khí tự nhiên dạng hóa lỏng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 5
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 1
VN-EAEU 0
CPTPP 0; M: 5
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 1,2
UKVFTA 1,2
VN-LAO
VIFTA *
RCEPT-A *
RCEPT-B *
RCEPT-C *
RCEPT-D *
RCEPT-E *
RCEPT-F *
Chi tiết nhóm
02711Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
1– Dạng hóa lỏng:
227111100– – Khí tự nhiên
227111200– – Propan
227111300– – Butan
2271114– – Etylen, propylen, butylen và butadien:
327111410– – – Etylen
327111490– – – Loại khác
227111900– – Loại khác
1– Dạng khí:
2271121– – Khí tự nhiên:
327112110– – – Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ(SEN)
327112190– – – Loại khác
227112900– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;

(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.

2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).

3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);

(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và

(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.

4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).

5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật đã hoặc chưa qua sử dụng.

(1) Tham khảo TCVN 3575-81

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN V

KHOÁNG SẢN

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]