28112990

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loạiAxit vô cơ khác Hydro florua (axit hydrofloric) Hydro xyanua (axit hydroxyanic) Axit arsenic Axit aminosulphonic (axit sulphamic) Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại Carbon dioxit Silic dioxit Dạng bột Diarsenic pentaoxit Dioxit lưu huỳnh Silica 185 Granules dùng BỘT SILIC ĐIOXIT LINK SILICA POWDER LINK SILICA GRANULAR Zeolite Granular hàm Zeolite Powder hàm Hạt chống ẩm Oxit Silic loại Khí Đinitơ oxit Chất làm cứng DIOXIT SILIC dùng Carbon Monoxide (CO Nitrous oxide (N Khí Carbon dioxit Pure Ethylene Oxide Hydrofluoric acid – HF Chất hút ẩm Khí CO2 dùng SILIC DIOXIT dùng Silicon Dioxit dạng Silicon Dioxide Tokusil Phosphorous Acid hóa Silicon Dioxide – TOKUSIL Khí Carbon Monoxide HỢP CHẤT VÔ PHOSPHOROUS ACID 985% 25KG SB K SSA HDK N20 – PHARMA Silicon Dioxit dùng Bột SILICA ZC Chất tăng cường SPRAY DRIED SILICA Khí CO2 hóa Túi giấy hút Hydrofluoric Acid 55% (HF BỘT SILICA – MÃ MANSIL-175 Hóa chất MANSIL-PST Hóa Silic dioxit hóa Hóa chất khử OXIT SILIC dạng Silica dùng trong Microsilica dạng bột Silic dioxit- bột TTN001#&Thuốc trợ Hydro florua (Axit HYDROGEN FLUORIDE 49% AXIT Acid flohydric (HF Acid Flohydric HF Hydrofluoric Acid (HF Rust removing agent Chất tẩy dầu Axit hydro florua Axit Hydroflour Axit Hydrofluoric (HF Axít Hydrofluoric(HF Hidrofloric acid 55% min Hydro florua (hydrofuoric Hydro fluoric axit Hydrofloric Acid 55% min HYDROFLUORIC ACID 40% GR Hydrofluoric acid 55 HYDROFLUORIC ACID 55% MIN Hydrofluoric acid HF Hydrofluoric acid HF Hydrogen Fluoride anhydrous HYROFLUORIC ACID 55% MIN Sulfamic acid- NH HYPOPHOSPHOROUS ACID 50%- DRUM Chế phẩm xi Axit sulfamic dạng Disodium clodronate Nguyên Axit perchloric 7015% trong Selenium dioxide – SeO Hydrofluorosilicic acid 40 SCS (RUST REMOVAL Mục 12 Hóa chất Selenic axit Hydrofluorosilicic acid 40% – (Fluosilicic Axit Hexafluorosilicic dạng Mục 1 Chế phẩm Axit sulphamic 1828% trong Acid sulfamic dạng Axít Perchloric HClO Axit Salicylic N axit sulfamic dùng Axit sulphamic (Axit Axít Trichloroisocyanuric dạng dung dịch axít HEEF 25C – Phụ Hoá chất tinh HYDROFLUOSILICIC ACID 40% -(FLUOSILICIC HYPOPHOSPHOROUS ACID 50% FOR MOLYBDATOPHOSPHORIC ACID HYDRATE Pe Chloric axit PERCHLORIC ACID 70-72% GR Perchloric acid HCLO Phosphorous Acid 98% Acid Sulfamic acid(Amido SULFUROUS ACID 5-6% SO Khí CO2 Lỏng Khí CO2 CN Khí CO2 30Kg Khí CO2 30 kg Khí CO2 (25 kg Khí C02 (mã Đổi bình khí Khí CO2 đựng Khí cacbonic chứa Khí CO2 XL LIQUID CARBON DIOXIDE KHÍ LỎNG CO KHÍ Cacbonic (Cacbon KHÍ CACBONIC(NW Cac-bon Đi KHÍ Cacbonic Loại Carbon dioxit (lỏng Khí CO2 – Cacbon Độ thuần > 99 – Hàm lượng CO Hàm lượng CO Kh? CO2 hỳa Khí C02 lỏng Khớ CO2 hoỏ KhU CO2 haa Nguyên liệu phụ Mẫu phụ gia Oxit silic dạng Silic dioxide- SIO Bột snow mark Silic diocice (Chất Bột mờ có Hóa chất SiO Hóa chất tẩy Silic dioxit- PRECIPITATED Syloid ED2- Silic Bột Silicate dùng Bột hút ẩm Dioxit silic (hàng Thuốc màu NIPSIL Silic dioxit (dạng NIPSIL E-1011 Bột Silic dioxit dạng HDK N20 Bột CARPLEX #80 (Silicon dioxide Hóa chất- Carbon Silic dioxit (Hợp Bột Silica SiO Bột WACKER HDK Microsilica Mặt hàng Microsilica hay Silica fume được hình thành như một sản phẩm phụ trong quá trình sản xuất silic hoặc hợp kim ferrosilic bao gồm không dưới 80% trọng lượng là các hạt silic đioxit vô định hình siêu mịn và không vượt quá 20% trọng lượng là các tạp chất (các tạp chất chính bao gồm cacbon silic cacbua silic và oxit kim loại kiềm) CAB-O-SIL Carplex No101 SILICA Silica powder Nipp Seal Ultrasil Silic dioxit vô Bột sillic (SILICA Bột silic dioxit Transparent powder (muối Túi hút ẩm Silic Dioxit SiO Silica-oxit silic Silic Dioxit (Powder Silica (SiO2) Hạt Precipitated Silica ZC Gói chống ẩm Dioxit silic- VN Axit Silic POWDER Chất phủ bóng Silic dioxit dạng Bột Silica dùng Dung dịch mài Silica trong môi WHITE CARBON ZQ HÓA CHẤT SV túi chống ẩm Giấy chống ẩm Miếng hút ẩm Hợp chất silic Silic dioxit để Gói hút ẩn Bột nhẹ PRECIPITATED Link Silica Grade Silic Dioxit (Silica Silica gel bead Hạt silica (hợp 098-0014 Viên hút ẩm 3405 01 Silica Gel (60-200 Mesh 8153501 Silica gel 60 (kích 8153601 Silica gel 60 (kích Aerosil M- 5 thành Bột đá Wollastonite Bột nhẹ Sodium Bột silic dioxyt Chất hổ trợ Chất ổn định chất trợ lắng Dentsil DS-100 – Silic Dentsil DS-230 – Silic DIOXIT SILIC – VN Dioxit Silic trong Dioxit Silich – SORBOSIL Hạt thuỷ tinh HDK N20 – ( HYDROPHILIC HDK N20 PH Hóa chất DIOXIT Hóa chất Silica Hóa chất Silicon Hóa chất Silicone Hơp chât vô Meeting agent thành NIPSIL E 200A NLSX sơn Dicalite NLSX sơn Zeolex NP- Permeate Agent Oxyt silic dùng Phụ tùng & PRECIPITATED Silica ( SILIC Silane dùng trong Silic Dioxide Ultrasil Silic dioxit – Loại Silic Dioxit – PRECIPITATED Silic Dioxit – SORBOSIL Silic dioxit (Hóa Silic dioxit (Hoá Silic dioxit-loại Silica (SiO2) (Hạt SILICA 806 (DIOXYT SILIC SILICA dạng hạt SILICA GEL (PARTICLE SILICA GEL 60 (0040-0063 MM SILICA GEL 60 (0063-0200 MM Silica gel 60 (02-05 mm SILICA GEL 60 GF Silica gel indicartor SILICA GEL WHITE SILICA POWDER ( DIOXIT SILICA POWDER (OXIT Silica Tokusil 255G Silicagen chỉ thị silich dioxit E Silicon Dioxide – PRECIPITATED SILICON DIOXIDE (dioxit SILICON DIOXIDE(SYLOID SIPERNAT 22S ( silic SYLOID ( DIOXIT SILIC SYLOID C803 – Bột SYLOID C906 – Bột SYLOID ED30 – Bột SYNTHETIC PRECIPITATED SILICA TIXOSIL 38 – Chất độn TOKUSIL 233 – Chất chống TOKUSIL FC(SILIC TOKUSIL OSC DT TOKUSIL USG (DIOXIT TOKUSIL USG WHITE WHITE CARBON (SIO Zeolite Granular Chất Zeolite Granular Sản Zeolite Powder Chất Zeolite Powder Sản Axit flohydric- HF Arsenic Trioxid Axit Asenic Trioxide Asen trioxit Axit Stearic Stearic Bình Khí hỗn bột mài bóng Chất chống cháy Ethylene Oxide (EO Khí cacbon monoxide Khí CO Loại Ni tơ ô SELENIUM DIOXIDE (SUBLIMED Sulfur Oxide (SO

Danh mục:

Mô tả

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
– Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
– – Loại khác:
– – – Loại khác (HS: 28112990)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02811Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
1– Axit vô cơ khác:
228111100– – Hydro florua (axit hydrofloric)
228111200– – Hydro xyanua (axit hydroxyanic)
2281119– – Loại khác:
328111910– – – Axit arsenic
328111920– – – Axit aminosulphonic (axit sulphamic)
328111990– – – Loại khác
1– Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
228112100– – Carbon dioxit
2281122– – Silic dioxit:
328112210– – – Dạng bột
328112290– – – Loại khác
2281129– – Loại khác:
328112910– – – Diarsenic pentaoxit
328112920– – – Dioxit lưu huỳnh
328112990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 28

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;

(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hoặc vận chuyển;

(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.

2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:

(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);

(b) Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12);

(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);

(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);

(e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).

3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:

(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc các sản phẩm khác của Phần V;

(b) Các hợp chất hữu cơ – vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;

(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;

(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;

(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;

(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;

(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc

(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01).

4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.

5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.

Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.

6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:

(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;

(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;

(c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;

(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);

(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;

(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.

Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:

7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.

8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.

PHÂN CHƯƠNG I

CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

PHÂN CHƯƠNG II

AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG III

HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG IV

BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG V

MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG VI

LOẠI KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]