28273200

Clorua clorua oxit và clorua hydroxit bromua và oxit bromua iođua và iođua oxitAmoni clorua Canxi clorua Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng Clorua khác Của magiê Của nhôm Của niken Của bari hoặc của coban Của sắt Của kẽm Clorua oxit và clorua hydroxit Của đồng Bromua và oxit bromua Natri bromua hoặc kali bromua Iođua và iođua oxit Nhôm clorua – Poly Nguyên liệu tá Chất trợ keo CALCIUM CHLORIDE 96% MIN Chất POLYALUMINIUM CHLORIDE Hóa chấtPotassium Amoni Clorua- NH Niken Clorua (Hóa canxi clorua dạng Ammonium Chloride 99 5% min CALCIUM CHLORIDE (CaCl Potassium lodide BP AMMONIUM CHLORIDE AR Phân bón vô CaCl2 96% CALCIUM CHLORIDE Container Dri II Calcium Chloride Powder Magnesium Chloride (chất Calcium Chloride hóa Magnesium Chloride hóa Hóa chấtIron Hóa chấtSodium Hóa chấtManganese Zinc Chloride – Clorua Zinc Chloride (ZnCL Magnesium chloride hexahydrate AMMONIUM CHLORIDE 995% (NH – Phụ gia thực Potassium Chloride- KASA Calcium Chloride – CaCl Ammonium chloride NH Aluminum chloride hexahydrate Manganese (II) chloride Iron (III) chloride Barium chloride dihydrate Calcium chloride anhydrous Zinc chloride ZnCl Sodium bromide NaBr Cobal Clorua (CoCl Calcium Chloride ( CaCl Nickel Chloride-6-hydrate CALCIUM CHLORIDE- CACL Clorua nhôm dùng Ammonium Chloride Tech COBALT CHLORIDE- Coban Hóa chất xi Adjusting agent – Chất Zirconium dioxide dùng Dung dịch Coban Chất điện giải Chế phẩm hoạt Clorua amoni (Nh Phân Amoniclorua (NH Phân bón dùng HỢP CHẤT AMMONIUM Phân vô cơ Hóa chất Amonium Amoni Clorua (CTHH Amoni Clorua (NH Ammonium Chlori Amoni colorua (NH Amoni Clorua NH -Ammonium Chlor Axit oxalic (C Amoni clorua dạng Amoni Clorua (mục Amoni clorua dạng 3364 32 Ammonium Chloride Granular Ammonium chloride (NH AMMONIUM CHLORIDE 995% MIN Ammonium chloride 995%( NH AMMONIUM CHLORIDE GR Ammonium Chloride Industrial AMMONIUM CHLORIDE(NH AMMONIUM CHLORIDE MOLECULAR Ammonium chloride NH AMMONIUM STVàARD SOLUTION Amoni Clorua – AMMONIUM Amoni clorua ( hoá Amoni clorua (hoá Amoniclorua NH4CL Amonium clorua NH Clorua Amon – NH Muối AMMONIUM CHLORIDE Muối Amôn clorua Muối Amoni Clorua NH4CL (Amonium Phân bón Amon RWN Chất CALCIUM CHLORIDE Canxi clorua (CaCl Muối Calcium Chloride Solid acid calcium Hợp chất solid CALCIUM CHLORIDE 77% (CaCl CALCIUM CHLORIDE Canxi Canxi clorua thương Chất hoạt động Clorua Sắt III Canxi clorua- CaCl Dây hút ẩm Bột Canxi Clorua Calcium chlorid Canxi clorua dạng CALCIUM ATOMIC SPECTR Calcium Chloride 90% Anhydrous CALCIUM CHLORIDE 94%MIN CALCIUM CHLORIDE 95% MIN CALCIUM CHLORIDE DIHYDRATE CALCIUM CHLORIDE KHAN Calcium Chloride Phân Canxi clorua (CALCIUM Canxi Clorua (khan Canxi clorua CaCl Muối Clorua Canxi Muối Magie Clorua Magie Clorua Hexahydrate Magie Clorua Công Magie Clorua- MgCL Chất để hoàn Dung dịch muối Hoá chất Magnesium Magiê Clorua – hàng Magie Clorua ( 20 kg Magie Clorua (TKPT Magiê Clorua Magnesium Magnesium chloride anhydrous Magnesium Chloride ngậm MAGNESIUM CHLORIDE công MgCl2 (Magie Clorua Muối Clorua Magiê Hóa chất PAC POLYALUMINIUM CHLORIDE 28% dùng Hóa chất Polyaluminium Poly Aluminum Chloride PAC (poly aluminium ALUMINIUM CHLORIDE KHAN Chất kết tủa Dung dịch nhôm Nhôm Clorua (AL Nhôm Clorua ALCL POLYALUMINIUM CHLORIDE (PAC Clorua hydroxit của Chất xi mạ Chất Nickel Chloride Nickel Sunfate dùng Niken clorua (mã Niken clorua (dạng Nickel Chloride Niken clorua (mục Niken clorua 023 #& Ni-ken Hóa chất Nickel Nickel Clorua ( Nickel Nickel Clorua 25 Kgs Nickel(II)chloride Nikel Chloride – Hóa NIKEL CHLORIDE (Niken Nikel Chloride Niken Niken Clorua Niken Clorua ( Nickel Nikenium Chlorua NiCl Hóa chất Cobalt Hóa chất Barium Săt III clorua FeCl3 37% (Iron Chloride HÓA CHẤT-Ferric Dung dịch Clorua Sắt 3 Clorua (FeCL Hóa chất FeCl FeCl3 37% Chất làm Sắt (III) clorua Sắt III Clorua Hóa chất Sắt Sắt 3 clorua 25% (1000 kg Polytetsu dạng bột Dung dịch FeCl Ferous Chlorua FeCl FERRIC CHLORIDE ( Sắt FERRIC CHLORIDE ANHYDROUS Ferric Chloride Solution Iron (II) chloride Sắt Clorua (Dùng KẼM CLORUA (CAS Chế phẩm khử Viên sủi khử sodium chloride-nacl Chất tẩy nhờn Muối kẽm (ZINC Dung dịch châm Natri clorua _Nacl Kali chloride Nguyên Kali clorid Nguyên Natriclorua Thiếc clorua dùng Thiếc clorua 1440042Dung dịch Natri 204253Dung dịch Ferric 2314111Dung dịch đệm 3052 01 Potassium Chloride Powder 450898-5G GALLIUM(III 6838 26 Potassium Chloride Granular BARIUM CHLORIDE 99 995 TINH Barium chloride 99995 Suprapurđ Bột đồng clorua Bột hợp chất Cadimi Chlorua CdCl CESIUM CHLORIDE GR Chế phẩm sử Cobalt(II) chloride Coban Chlorua(TKPT COPPER(II) CHLORIDE DUNG DịCH POTASSIUM Feric Chlorua (TKPT Ferric (III) chloride FERRIC CHLORIDE (ANHYDROUS FERRIC CHLORIDE (FeCl Ferric Chloride (Hoá Ferrous (II) chloride Hóa chất Cobalt Hóa chất Copper Hóa chất Palladium Hóa chất Tin Hóa chất Zinc Iron III chloride IRON TRICHLORIDE 40KG IRON(II) CHLORIDE IRON(III) CHLORIDE Kẽm Clorua – SURFACE Kẽm Clorua – ZINC Kẽm Clorua (ZnCl LITHIUM CHLORIDE ( LiCl Mangan (II) Chlorua Manganese chloride tetrahydrate MANGANESE(II) CHLORIDE Mecury Chlorua (AR Muối Clorua Potassium POTASSIUM CHLORIDE GR Potassium chloride KCl Potassium chloride KCL Potassium Chlorua (TKPT Sodium Clorua (TKPT Strontium Chloride SrCl Thiếc clorua Thiếc clorua – Stannous Tin (II)Chlorua Tin II chloride TIN(II) CHLORIDE Zinc Chloride- Clorur ZINC CHLORIDE GR ZINC CHLORIDE SUITABLE Zinc Chlorua (TKPT Micronutrients TBCC – Phụ Đồng clorua hydroxit Copper (II) chloride Natri bromua dạng Sodium Bromide Brine Potassium Bromua – KBr Vật tư nguyên Natri Bromua » 50% trong Kali bromua dạng BROMIDE STVàARD SOLUTION Kali bromua KBr POTASSIUM BROMIDE GR Potassium bromide KBr Potassium bromide KBr Potassium Bromua (TKPT Calci bromid Nguyên Chế phâm dùng Amoni bromua dạng LITHIUM BROMIDE REAGENTPLUS Chất chống ẩmShinetsu POTASSIUM IODIDE dùng 1456842Dung dịch Potassium Mercury (II) Iodine POTASSIUM IODIDE GR Potassium Iodine – KI SODIUM IODIDE GR Sodium Iodua (TKPT

Danh mục:

Mô tả

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit
– Clorua khác:
– – Của nhôm (HS: 28273200)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 2.4
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02827Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit
128271000– Amoni clorua
1282720– Canxi clorua:
228272010– – Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng
228272090– – Loại khác
1– Clorua khác:
228273100– – Của magiê
228273200– – Của nhôm
228273500– – Của niken
2282739– – Loại khác:
328273910– – – Của bari hoặc của coban
328273920– – – Của sắt
328273930– – – Của kẽm
328273990– – – Loại khác
1– Clorua oxit và clorua hydroxit:
228274100– – Của đồng
228274900– – Loại khác
1– Bromua và oxit bromua:
228275100– – Natri bromua hoặc kali bromua
228275900– – Loại khác
128276000– Iođua và iođua oxit

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 28

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;

(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hoặc vận chuyển;

(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.

2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:

(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);

(b) Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12);

(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);

(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);

(e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).

3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:

(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc các sản phẩm khác của Phần V;

(b) Các hợp chất hữu cơ – vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;

(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;

(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;

(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;

(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;

(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc

(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01).

4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.

5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.

Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.

6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:

(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;

(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;

(c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;

(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);

(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;

(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.

Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:

7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.

8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.

PHÂN CHƯƠNG I

CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

PHÂN CHƯƠNG II

AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG III

HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG IV

BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG V

MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG VI

LOẠI KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]