28353190

Phosphinat (hypophosphit) phosphonat (phosphit) và phosphat polyphosphat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa họcPhosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) Phosphat Của monohoặc dinatri Của kali Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”) Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi Các phosphat khác của canxi Của trinatri Polyphosphat Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) Loại dùng cho thực phẩm Tetranatri pyrophosphat SODIUM TRIPOLYPHOSPHATE (Na SODIUM MONO FLUOROPHOSPHATE Muối Sodium Tripolyphosphate Phụ gia thức Kẽm photphat dạng ZINC PHOSPHATE Kẽm SODIUM ACID PYROPHOSPHATE HYDREX 2869 Phosphinat (hypophosphit AMMONIUM POLYPHOSPHATE sử Hợp chất Kali POTASSIUM DIHYDROGEN O Polyphosphate Pearl (NaxHxPOx Polyphos Gusto (NaxHxPOx Sodium Tripolyphosphate FG Monocalcium phosphate(Granular Monocalcium phosphate(powder Monocalcium Phosphate ( MCP SODIUM TRIPOLY PHOSPHATE Chất AMMONIUM POLYPHOSPHATE Polyphosphate (Sodium Hexametaphosphate Hóa chấtDisodium Phụ gia chế Sodium Tripolyphosphate (STPP Dicalcium phosphate- Dùng Ammonium Polyphosphate (EPFR Sodium hypophosphite (dạng Puremin Fe PP N15-16 Sodium Tripolyphoshate di-Potassium hydrogen Sodium dihydrogen phosphate Potassium dihydrogen phosphate Sodium hypophosphite monohydrate Sodium pyrophosphate decahydrate TriNatri Phosphate- Na TriNatri Phosphate Anhydrous Natri Tripolyphosphate- Na Tá dược Dicalcium Tá dược Tricalcium PHỤ GIA THỰ Tricalcium Phosphate – Phụ Dicalcium Phosphate Dihydrate Dicalcium Phosphate Anhydrous Muối phốtphát của Phối liệu dùng DICALCIUM PHOSPHAT (FEED Nhôm dihydrogen phosphate Nickel Sulphate-NiSO POLYTAN (Chống cáu Dung dịch Sodium POLYTAN (mã hs (NLSX thuốc thú Chế phẩm dung Hỗn hợp muối Muối Natri NaH Sodium hydrophosphite NaH Sodium HypoPhosphit NaH Monocalcium Phosphate- Bổ Mono Natri phosphat Hóa chấtdi Disodium Phosphate Anhydrous NLSX Cà phê Dinatri Phosphat dạng (NLSX Cà phê Dinatri phosphat dạng DI-SODIUM HYDROGEN Disodium hydrogen phosphate Hợp chất của Kena FP-28 Phosphate Mononatri phosphate – Sodium Muối Fluoro (dùng Optibalance 300 – Phụ gia Sodium DiHydro Photphat SODIUM HEXAMETHAPHOSPHATE Số Sodium hydro photphat SODIUM PHOSPHATE DIBASIC Kali phốt phát XT-L#&Chế Kali phosphat dạng 3246 01 Potassium Phosphate Monobasic Muối Dipotassium Phosphate Muối monopotassium phosphate PHOSPHATE STVàARD SOLUTION Potassium DiHydro photphat Potassium dihydrogenphosphate KH Potassium phosphate monobasic Tri potassium phosphate Monocalcium phosphate- Chất Sinophos Brand Feed PHOSPHATE BICALCIQUE (DICALCIUM FEED GRADE MONOCALCIUM Dicalcium Phosphate Dicanxi Dicanxi phosphat dạng C – 522 – DSP Anhydreous CALIPHARM-D – Phụ CALIPHARM-D (Dicalcium Caxi hydro phosphate DICALCIUM PHOSPHATE (Chất Dicalcium Phosphate Bột DICALCIUM PHOSPHATE ANHDROUS DICALCIUM PHOSPHATE(Chất Disodium phosphate dùng Phosphate kẽm dùng Sodium phosphate dùng TRICALCIUM PHOSPHATE BP Tricanxi phosphate (CAS Monocalcium Phosphate (MCP Calci hydrophosphat Nguyên Calci phosphat Nguyên Tricalci Phosphate Nguyên Biofos ( Monocalcium phosphate BIOFOS (MONOCALCIUM PHOSPHATE BIOFOS (PHU GIA BIOFOS (PHụ GIA Biofos Monocacium Phosphate BIOFOS MONOCALCIUM PHOSPHATE Calcium monohydrogen phosphate Canxi phosphate khác Chất bổ sung MCP-MONOCALCIUM PHOSPHATE Mono calcium phosphate MONOCALCIUM PHOSPHATE ( Monocanxiphotphat MONOCALCIUM PHOSPHATE (Monocanxiphotphat Monocalcium Phosphate Monohydrate MONOCALCUM PHOSPHATE (Monocanxiphotphat Monocanxi Photphat-Monocalcium MONOCANXIPHOTOHAT [Ca(H Muối Tricalcium Phosphate Nguyên liệu chế Nguyên liệu SXTACN Sodium tripolyphosphate dùng Tricanxi phosphat(Tricalcium Trisodium Phosp Trisodium Phosphate Anhydrous Trinatri phosphat dạng Tetranatri Pyrophosphat dạng Làm NL sản Hóa chất A Muối kẽm phosphat NPRM-12052/ Ammonium dihydrogen Hóa chất Photphat Chất NaNo (KD Aluminium phosphate Nguyên Đồng phosphat dạng (NLSX Milo) Mononatri 2059716Dung dịch chuẩn Ammonium phosphate dibasic Dipotassium Phosphate – Hóa Hóa chất (Sodium Hợp chất kẽm Mono Aluminum – Nhôm Natri phốt phát Nhôm dihydrophosphat – Mono Nhôm dihydrophotphat – MONO Phosphat (hóa chất Phosphat (loại khác Phosphat diamonium (Diamonium Phospho đồng (hàng Phốt phát kẽm Sodium hexametophosphate dùng Tetra Sodium pyprophosphate Tetrasodium Pyrophosphate – Hóa TRISODIUM PHOSPHATE (Na TRI-SODIUM PHOSPHATE ZINC PHOSPHATE – Kẽm ZINC PHOSPHATE ( 25 kg ZINC PHOSPHATE (Phosphat Sodium Tripolyphosphate- Phụ Tetrasodium pyr Tetrasodium Pyrophosphate (làm Chất chống kết Kali pyrophốtphát (pyrophosphat Trinatri photphat (Trisodium Chất giữ nước POLYPHOSPHATE PEARL (BLENDED Trisodium phosphate 12-water Phụ gia làm Kali polyphosphat (dạng Đồng polyphosphate (dạng Chất tổng hợp Exolit AP 422 Flogard MS6201 Potassium pyrophosphate – K Ferric (III) Pyrophosphate OPUS LENTO Bột polyphosphate exolit Amoni polyphosphat dạng Mục 11 Hóa chất Kali pyrophosph (NLSX Milo ngũ Iron Pyrophosph Phosphat dùng trong 006 #& Chất đồng Đồng pyrophosphate (mục AMMONIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE BLEND PHOSPHATE Hóa BUFFER SOLUTION PH Chất chống sự Chất làm keo Chất phốt phát Dicalcium Phosphate Anhydrous HAMIFOS 211-Chất ổn HEXAMETHALYNE ACID SODA Hoa chat phu Hoá chất tẩy Hỗn hợp phốt Kali Pyrophosphate dạng Kali Pyrophostphate dùng Muối sodium hexametaphosphate Natri Pyrophostphite dùng NLSX sơn Sodium NP-1 (NON-PHOSPHATE Polymix CS Food Polyphos B61 – Hóa Polyphos N05 – Hóa Polyphos N06 – Hóa Polyphos N08 – Hóa Polyphos P03 – Hóa Polyphos P04 – Hóa Polyphos P06 – Hóa Polyphos P09 – Hóa Polyphosphate P04 – Hóa Polyphosphate P09 – Hóa Polyphosphate Z63 – Hóa Potassium Pyrophosphate K PURON SR (SODIUM SeaPA 1-Chất ổn SODIUM HEXAMETA PHOSPHATE Sodium Hexametaphosphate – Hóa Sodium polyphosphate dùng SODIUM TRIMETAPHOSPHATE (STMP SODIUM-HEXAMETAPHOSPHATE – Poly SODIUM-HEXAMETAPHOSPHATE – Polyphosphat Tricalcium Phosphate – Lot Tricalcium Phosphate USP

Danh mục:

Mô tả

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
– Polyphosphat:
– – Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):
– – – Loại khác (HS: 28353190)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-PH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02835Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
128351000– Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
1– Phosphat:
228352200– – Của mono- hoặc dinatri
228352400– – Của kali
2283525– – Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
328352510– – – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
328352590– – – Loại khác
228352600– – Các phosphat khác của canxi
2283529– – Loại khác:
328352910– – – Của trinatri
328352990– – – Loại khác
1– Polyphosphat:
2283531– – Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):
328353110– – – Loại dùng cho thực phẩm (SEN)
328353190– – – Loại khác
2283539– – Loại khác:
328353910– – – Tetranatri pyrophosphat
328353990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 28

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;

(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hoặc vận chuyển;

(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.

2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:

(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);

(b) Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12);

(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);

(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);

(e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).

3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:

(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc các sản phẩm khác của Phần V;

(b) Các hợp chất hữu cơ – vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;

(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;

(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;

(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;

(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;

(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc

(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01).

4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.

5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.

Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.

6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:

(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;

(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;

(c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;

(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);

(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;

(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.

Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:

7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.

8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.

PHÂN CHƯƠNG I

CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

PHÂN CHƯƠNG II

AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG III

HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG IV

BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG V

MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG VI

LOẠI KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]