28369990

Carbonat peroxocarbonat (percarbonat) amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamatDinatri carbonat Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) Kali carbonat Canxi carbonat Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm Bari carbonat Liti carbonat Stronti carbonat Amoni carbonat thương phẩm Chì carbonat SODA ASH LIGHT Hàng phụ gia – Nguyên liệu sản CALCIUM CARBONATE 3001 (CACO CALCIUM CARBONATE 3009 (CACO Sodium Percarbonate (tablet Bột canxi (dùng SODIUM BICARBONATE USP Chất Soda Ash Bổ sung trong Sodium Bicarbonate (Thức AMMONIUM BICARBONATE FOOD SODIUM BICARBONATE FCC SODIUM PERCARBONATE GRANULE SODIUM PERCARBONATE TABLET Sodium Bicarbonate NaHCO Sodium Percarbonate Granular Sodium bicarbonate NaHCO Sodium Bicarbonate (NaHCO Sodium Percarbonate hóa Na2CO3 99% SODA Potassium Carbonate (K SODIUM BICARBONATE (nhà POTASSIUM CARBONATE (Hóa Natri hydrocarbonat (natri Bột soda ash Calcium carbonate ucarb SODIUM BICARBONATE FEED SODIUM BICARBONATE FCC SODIUM BICARBONATE 99% MIN Barium carbonate BaCO Calcium carbonate CaCO Sodium carbonate anhydrous Sodium hydrogen carbonate Potassium carbonate K Potassium bicarbonate KHCO SODA SOLVAY LIGHT CALCIUM CARBONATE CA Bột rửa BK BARIUM CARBONATE 99% MIN Calcium carbonat được Calcium carbonate dạng Kali hydro cacbonat Bột nhẹ Calcium Hạt Soda nặng Dinatri carbonat (Hóa MAGADI DENSE SODA SODA ASH(LIGHT SODA ASH (Bột SODIUM CARBONATE (NA Bột Soda nặng SODA SOLVAY LIGHT SODA (NATRI CACBONAT Hóa chất Soda Natri cacbonat (NA Dinatri cacbona Sodium Carbonat Sodium Carbonate Light Sodium carbonate dense Soda ash light 99% min  (Na2CO3) hàng mới 100% do TQ sản xuất dùng làm silicate hàng đóng bao đồng nhất 50 kg/1bao Soda ash light 99% min (Na2CO3) dùng làm silicate Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/1bao Tên gọi theo cấu tạo công dụng Dinatri carbonat dùng sản xuất silicate Soda ash light Na2CO3 99% min hàng đóng bao đồng nhất loại 50kg/bao hàng mới 100% hàng dùng trong CN SX Silicat Soda ash light Na2CO3 99% min hàng dùng trong CN SX Silicat Hàng đóng bao đồng nhất loại 50kg/bao dùng trong CN SX Silicat Tên gọi theo cấu tạo công dụng Dinatri carbonat hàm lượng 99% hàng dùng trong CN SX Silicat  Sodium Carbonate Na2CO3>=992% min soda ash light hàng đồng nhất 40kg/bao dùng trong sản xuất kính hàng mới 100% Dinatri cacbonat (Na2CO3) hàm lượng trên 99% hàng đồng nhất 40kg/bao dùng trong sản xuất kính Tên gọi theo cấu tạo công dụng Dinatri cacbonat Soda ash light Na2CO3 >=99% min hàng mới 100% đồng nhất đóng trong bao 50kg/bao nguyên liệu để sản xuất chất tẩy rửa silicate kính Dinatri cacbonat (Na2CO3) hàm lượng 99% đóng trong bao 50kg/bao nguyên liệu để sản xuất chất tẩy rửa silicate kính Tên gọi theo cấu tạo công dụng Dinatri cacbonat Muối natricarbonat (dùng Bột Sô đa Bột sôđa Dinatri Bột soda dinatricabonnat Bột sôđa Natri Chất Dinatri Carbonat Dinatri carbonat – Carbonat DINATRI CARBONAT (SODA Dinatri carbonat dùng Dinatri carbonat(hoá Dinatri carbonat SODA Dinatri carbonate(Sodium DISODIUM CARBONATE (Dinatri Muối vô cơ Na2Co3 (Sodium Natri carbonat Na SODA ASH DENSE Soda ASH Lingt SODA nặng – Na Sodium Bicarbonate Food Sodium Cacbonat Anhydrous Sodium Carbonate Na SODIUM CARBONATE KHAN SODIUM CARBONATE VOLUMETRIC Sodium Carbonate Na Natri bicacbonat dạng Chất ngâm da Chất trung hòa Cát dùng vệ Bicar Food- Sodium BICAR TEC 0/50 SODIUM Bột rửa rau Natri bicarbonate (NaHCO Hóa chất Banking Sodium Bicarbonate (Phụ Natri Bicarbonate Nguyên Natri hydrocacbonat Nguyên Sodium Bicarbon BICARBONATE SODIUM (Natri Bột Natri Hydrogen Bột SODIUM BICARBONATE Bột Sodium Carbonate Chế phẩm thuộc evervess club soda Natri Bicacbonat (NaHCO Natri Bicarbonate(Sodium NATRI HIDRO CACBONAT SODA DùNG Để Sodium Bicarbonat dạng SODIUM BICARBONATE – K SODIUM BICARBONATE – Phụ Sodium Bicarbonate ( Chất SODIUM BICARBONATE ( Hóa SODIUM BICARBONATE (EXP Sodium Bicarbonate (Muối SODIUM BICARBONATE (Nguyên Sodium bicarbonate 99 PCT Sodium bicarbonate 99% (NAHCO SODIUM BICARBONATE 99% (Nguyên SODIUM BICARBONATE 99%MIN Sodium Bicarbonate 99PCT SODIUM BICARBONATE Công Sodium Bicarbonate Edible SODIUM BICARBONATE FD Sodium Bicarbonate( hóa SODIUM BICARBONATE(NAHCO Sodium Bicarbonate 99% min Sodium Bicarbonate NaHCO Sodium Carbonate-Natri Sodium Hydro Cacbonat Sodium Hydrocarbonate (Sodium Sodiumbicarbonate (NaHCO3) Bổ SODIUMBICARBONATE 99% MIN ( NaHCO Sodiumbicarbonate(NaHCO3) Bổ SUDIUM BICARBONATE (NAHCO Chất Kết Dính POTASSIUM CARBONATE dùng Kali Carbonate (K Potassium Carbonate – Hóa Kali carbonat K Kali carbonat dạng Kali carbonat Potassium Cacbonat K POTASSIUM CARBONATE ( K POTASSIUM CARBONATE 995% (K POTASSIUM CARBONATE 995% MIN POTASSIUM CARBONATE 995%(K POTASSIUM CARBONATE GR POTASSIUM HYDROGEN CARBONATE Bột đá can BAG chống mốc ANTIOXIDANT SY BHT Chất làm đông Túi chống mốc SUPERIOR CALCIUM CARBONATE Bột Canxi Cacbonnat Calci carbonate Nguyên Sử dụng trong chế biến cao su gia công nhựa PVC mực in sơn sành sứ có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2 8÷3 2% sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC dây cáp có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm Bari Carbonat dạng Hoá chất Barium Bột cacbonat bari Bari carbonate (hàm BARI CACBONAT BAC Baricarbonat dạng bột Barium Carbonate – Hóa Barium Carbonate ( dạng Barium Carbonate dạng BARIUM CARBONATE POWDER BARIUM CARBONATE POWER Barium Carbonate Cacbonat Bột Lithium Carbonate Lithi Carbonat Lithium Stronti cacbonnat dạng Hóa chất Stronium Stronti cacbona Strontium carbonate SrCO NPRM-12102C/ Ammonium Chất trộn đế CALCIUM CARBONATE B Aminy bicarbonate (NH Amoni hydro cacbonate (NLSX Milo) Magnesium AMMONIUM BICARB AMMONIUM BICARBONATE ( INDUSTRY AMMONIUM BICARBONATE ( NH AMMONIUM BICARBONATE (NH AMMONIUM BICARBONATE 993% MIN AMMONIUM CARBONATE HóA Amoni carbonate (NH CALAMINE BP – Kẽm Calcium lactate – Calcium Carbon đen HI CHấT KẽM CARBONATE Hoá chất AMONIBICACBONAT Hóa chất Sofnolime Kẽm carbonate – ZINC KẽM CARBONATE ( ZINC LEAD(II) CARBONATE MAGNESIUM HYDROXIDE CARBONATE Manganese(II) carbonate Muối carbonate kẽm Muối oxyt kẽm Peroxocarbonat – SODIUM PERCARBONATE Potassium Hydrocacbonat KHCO SAK-ZS-3 (Zn SODIUM PERCARBONATE ( GRANULE SODIUM PERCARBONATE (2Na

Danh mục:

Mô tả

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat
– Loại khác:
– – Loại khác:
– – – Loại khác (HS: 28369990)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02836Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat
128362000– Dinatri carbonat
128363000– Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
128364000– Kali carbonat
1283650– Canxi carbonat:
228365010– – Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (SEN)
228365090– – Loại khác
128366000– Bari carbonat
1– Loại khác:
228369100– – Liti carbonat
228369200– – Stronti carbonat
2283699– – Loại khác:
328369910– – – Amoni carbonat thương phẩm
328369920– – – Chì carbonat
328369990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 28

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;

(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hoặc vận chuyển;

(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.

2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:

(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);

(b) Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12);

(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);

(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);

(e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).

3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:

(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc các sản phẩm khác của Phần V;

(b) Các hợp chất hữu cơ – vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;

(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;

(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;

(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;

(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;

(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc

(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01).

4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.

5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.

Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.

6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:

(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;

(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;

(c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;

(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);

(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;

(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.

Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:

7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.

8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.

PHÂN CHƯƠNG I

CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

PHÂN CHƯƠNG II

AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG III

HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG IV

BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG V

MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

PHÂN CHƯƠNG VI

LOẠI KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]