29159090

Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit halogenua peroxit và peroxyaxit của chúng các dẫn xuất halogen hóa sulphonat hóa nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trênAxit formic muối và este của nó Axit formic Muối của axit formic Este của axit formic Axit axetic và muối của nó anhydrit axetic Axit axetic Anhydrit axetic Natri axetat các coban axetat Este của axit axetic Etyl axetat Vinyl axetat n-Butyl axetat Dinoseb(ISO) axetat Isobutyl axetat 2Ethoxyetyl axetat Axit mono- dihoặc tricloroaxetic muối và este của chúng Axit propionic muối và este của nó Axit butanoic axit pentanoic muối và este của chúng Axit palmitic axit stearic muối và este của chúng Axit palmitic muối và este của nó Axit stearic Muối và este của axit stearic Axit lauric axit myristic muối và este của chúng Axit caprylic muối và este của nó Axit capric muối và este của nó Formic acid 85%- Hóa Lexol EHP ( Chất Kojic acid dipalmitate Lexfeel 7 ( Chất làm Lexol GT-865 ( Chất ETHYL GLYCOL ACETATE N-Butyl Acetate Propylene Glycol Monomethy ISOBUTYL ACETATE – Hóa Axit Fomic 85% Hàng Hóa chấtEthyl Ethyl este của Bột kẽm stearate 2 2 4-TRIMETHYL-1 3-PENTANEDIOL MONOISOBUTYRATE FORMIC ACID 85% ( Acid GLACIAL ACETIC ACID Acetic Acid 9985%Min Bột Kẽm Zinc Chất Glacial acetic Myristic Acid – Axit Lauric Acid – Axit IPM IPP Chất Aixt acetic – Phụ gia thực – Hóa chất dùng HÓA CHẤT THUỘC chât ổn định ACETIC ACID 9985% MIN 3-Indolebutyric Acid 98% Min SODIUM FORMATE 98 5% min Hóa chấtFormic Hóa chấtAcetic ACID FORMIC 85% ( Axit MAGNESIUM STEARATE Công FORMIC ACID 85% ( Axit Dẫn xuất Axit Phụ gia PVC Acid Formic 85%(HCOOH Hoá Chất Muối FORMIC ACID 85% ( Axit Acid Dipalmitate- Kojic Glycerol monostearate- Phụ FORMIC ACID 85% MIN ACID ACETIC 9985PCT Stearate kẽm (Muối CH3COOH 998% – GLACIAL Natri axetat- Sodium Ammonium acetate CH Ethyl acetate CH Formic acid HCOOH Lead II acetate Trichloroacetic acid C Chất làm mượt ACETIC ACID 25% ( TECHNICAL Hợp chất Ethyl Hóa chất Vinyl Zinc Stearate AZT LAURIC ACID 99PCT AXIT ACETIC (Hóa SODIUM FORMATE 985%min ISOPROPYL ACETATE ( Dùng Axit Myristic (PALMAC Axit Lauric (PALMAC SODIUM FORMATE ( Sodium EMEREX EH 2660 (Axit TEGIN PL FLAKE PROPHORCE SR 730 ( Chất Chất bịt kín Chất béo hữu Axit propionic dùng Daltoped FO 00871 (Tin Estemol N-01 Ester COPPER ACETATE- COPPER PREPARATIONS FOR CLEANING MTL 2705 – Axit béo Axit béo công Formic Acid (dung HÓA CHẤT FORMIC Formic Acid D Chất chống nấm “”ACID FORMIC 85% (HCOOH ACID FORMIC 85 Axit fomic Axit formic Nguyên Axit formic 94% dùng Axit formic CED Axit formic dùng FORMIC ACID 85 FORMIC ACID 85% – HCOOH Formic Acid 85% – Hoá FORMIC ACID 85% ( HOA FORMIC ACID 85% (HCOOH FORMIC ACID 85% Hóa FORMIC ACID 85%-HCOOH FORMIC ACID 98-100% SUPRAPUR Formic axit 85% ( HCOOH Sodium Formate- Hoá Hoá chất Formic Chất tẩy dùng LATIBON (NLSX thức SODIUM FORMATE – Muối Sodium Formate ( Hóa SODIUM FORMATE (Hóa SODIUM FORMATE 97% MIN ETHYL FORMATE DùNG Acetic acid CH Axit acetic 5% cho Hóa chất trog Acetic acid 98% CH ACID ACETIC (CH Axit Acetic (9985%) dạng Hóa chất Glacial Acetic acid (glacial Axit acetic >998% (CH (NLSX nước tương 9508 69 Acetic Acid Glacial Acetic acid glacial Acetic axit 99 5% (GF Acetic axit 99 5% -CH Acid Acetic 99% ( Glacial ACID ACETIC 9985% (C ACID ACETIC 9985% MIN Acid acetic- Hóa Amino Acetic axit Axít acetic (adj Axit acetic DL Axit acetic DLM Axit Acetic Dùng Axit acetic lỏng Axit Acetic/Acetic Axit Axetic (GLACIAL Axit Axetic 99% ( Glacial Axit axetic GLACIAL Chất GLACIAL 99% (GLACIAL GAA 9985 PCT ( Axit Giấm ( Axit Acetic Hóa chất Acetic SODIUM ACETATE (Muối ACETIC ANHYDRIDE GR ANTI-SCALE CORROSON Chất ACETIC ANHYDRIDE HóA CHấT ANHYDRIT Natri acetate CH Chuẩn sodium acetate Mục 6 DYMATIC #& Sodium acetat Natri axetat trihydrat Provian A (Phụ Chất gắn đã Dung dịch Amoniaxetat Dung dịch kẽm Kẽm axetat dạng AMMONIUM ACETATE BIOXTRA AMMONIUM ACETATE GR Amoni Acetat (TKPT Amoni acetate (AMMONIUM ANTIMONY TRIACETATE – Muối Birlox 12 (Peracetic Acid Chì acetate basic COBALT ACETATE Muối Copper (II) acetate Cupric acetate monohydrate EDTA – Na (TKPT Lead Acetat Basic LEAD(II) ACETATE NLSX Dược Phẩm POTASSIUM ACETATE EXTRA POTASSIUM ACETATE REAGENTPLUS Sodium acetate anhydrous SODIUM ACETATE KHAN SODIUM ACETATE TRIHYDRATE Zinc Acetat (KT ZINC ACETATE DIHYDRATE Dung môi EA Ethyl Acetate HP Nguyên liệu hữu EAC (Ethyl Acetate Ethyl Acetate C Chât trơ tan Etyl axetat (Solvent PRINTING STUFF (CHẤT ETHYNYL AXETAL (DUNG Ethyl axetate/ SOLVENT Chất Ethyl Acetate ETHYNYL AXETAL(DUNG CHẤT LIỆU IN ETHYL ACETATE Hóa ETHYNYL AXETAT (mã Ethyl Acetate 999% CH Ethyl Acetate (mã Phụ gia tẩy Ethyl acetate GR Ethyl Acetate (CH Etyl acetat (mã Ethyl axetat dùng Ethyl Acetate  ETHYL ACETATE ETHYL ACETATE – hóa 9280 03 Ethyl Acetate ACS Cồn EAC ( 180Kg Dung môi( Methyl Ehyl axetate Thinner ETHYL ACATATE -NPL Ethyl Acetat (TKPT Ethyl acetat CH ETHYL ACETATE – NPL Ethyl Acetate ( Hóa Ethyl Acetate (EA ETHYL ACETATE (Hóa ETHYL ACETATE dung Ethyl acetate for ETHYL ACETATE INDUSTRIAL Ethyl Acetate mới ETHYL ACETATE -NPL Ethyl acetate THINNER ETHYL ACETATE-NPL ETHYL ACETATE-NPLSX Ethyl axetate THINNER Etyl axetat – Este Etyl Axetat – NPL Etyl axetat-Este Hoa chat ETHYL Hoá chất hửu HóA CHAT HữU Hợp chất este SO-04 (BUTYL ACETATE POLYVINL AXETAL (NHựA NHỰA THÔNG(POLYVINL POLYVINYL AXETAT (mã Polyvivyl Acetate HP VINYL ACETATE (CH VINYL ACETATE (vinyl Vinyl Acetate Monomer VINYL ACETATE(vinyl Dung dịch Butyl Dung dịch Ethyl Dung môi Nomo Butyl axetate C Sơn màu đỏ Sơn màu vàng Hoá chất Butyldiglycolacetate HÓA CHẤT- Butyl Dầu chuối NC BUTYL ACETATE (BAC Butyl acetate C DUNG MÔI NƯỚC Chất N-Butyl 7E003 BUTYL ACETATE BUTYL ACETATE ( C BUTYL ACETATE (C BUTYL ACETATE (Dung BUTYL ACETATE (Este BUTYL ACETATE 99 5 % ( C BUTYL ACETATE 99 5% ( C BUTYL ACETATE 99 5% hóa BUTYL ACETATE 995 PCT Butyl Acetate 995% (C BUTYL ACETATE(C BUTYL ACETATE mã BUTYLACETATE ( C6H Chất Butyl Acetate Chất N- BUTYL Dung môi – N Hoa chat BUTYL N- Butyl Acetate N-butyl axetat Normal Butyl Acetate Sec Butyl Acetate Xúc tác tạo Isobutyl acetat Ethylene Glycol Mono ETHYLENE GLYCOL MONOETHYL Hoá Chất PROPYLENE Hóa chất PROPYLENE Propylene glycol monoethyl Methyl acetate (mã Dung môi Monomethyl Triacetin (Este của Methyl Axetate (mã Methyl Axetate HP PSH-145- Propylene glycol Imidapril Nguyên liệu Mica Powder Bột mica (BGA 1-METHOXY -2PROPYL ACETATE 1-methoxy-2-propyl acetate BUTYL ACETATE (Hóa CELLOSOLVE ACETATE (2-etoxyethylaxetat CELLOSOLVE ACETATE-(2 Etoxyethyl Chất làm dẻo Chất Methyl acetate Dung môi – SEC Dung môi PMA Hoá chất METHYL IMIDAPRIL HYDROCHLORIDE(Nguyên ISOAMYL ACETATE HóA isobutyl acetate(THINNER Là isobtyl acetate METHYL ACETATE – CH Methyl Acetate ( 190 kg METHYL ACETATE ( CH METHYL ACETATE ( hóa Methyl Acetate (C Methyl Acetate (CH METHYL ACETATE (Dung METHYL ACETATE (Hóa METHYL ACETATE hóa Methyl acetate CT Methyl acetate WG METHYL ACETATE(MEAC Methyl Acetate dung Methyl Acetate Hàng METHYL ACETATE-CH NOMO BUTYL ACETATE NORMAL PROPYL ACETATE N-PROPYL ACETATE PM ACETATE (Este PM ACETATE (R PROPYLENE GLYCOL MONO PSH-145 – Hỗn hợp SEC- BUTYL ACETATE SEC-BUTYL ACETATE SO-403 (ISO BUTYL Triacetin tẩm đầu EDENOR GTA (Este Hoá chất kỹ Hóa chất Trichloroacetic Monochloroacetic acid ClCH Trichlo acetic acid TRICHLOROACETIC ACID DùNG Trichloroacetic acid for TRICHLOROACETIC ACID GR SODIUM PROPIONATE (POWDER CALCIUM PROPIONATE (GRANULAR Muối Canxi Propionat ALPHAPRODINE Nguyên liệu Mục 1 tờ khai CALCIUM PROPIONATE – Muối Calcium Propionate-Hóa Dẫn xuất acid Kemira Mould Control KEMIRA MOULD CTRL n-Propionic acid PROPIONIC ACID DùNG S 204 (Ester của SODIUM PROPIONATE – Muối Sodium propionate-(Phụ TEXANOL – Este của Dầu trộn nhựa Chất trợ tạo KYOWANOL-M (Axit Chlorambucil PC SOL-501 Mục 2 Sơn lót 2 2 4 – trimethyl -1 3 – pentanediol diisobutyrate CS-12 Chất phân EASTMAN TEXANOL (TM L- isopropyl-2 2-dimethyltrimethylene NLSX sơn Kyowanol NLSX sơn Texanol SODIUM BUTYRATE (C SODIUM BUTYRATE FEED TEXANOL ESTER ALCOHOL Axit Palmitic Palmac PALMAC 98-16 25KG BG Octyl palmitate(2-Ethylhexyl Palmitic acid-Axít Axit PALMITIC – C Axit Palmitic – EDENOR Axit palmitic dùng Butyl Stearate (Dùng Chất kẽm Stabilizer Chất kẽm Zinc EDENOR C 18-98 ML EDENOR C 18-98 MY EDENOR C16 – 98 MY EDENOR C16-98 MY EDENOR H2660 (Axit Axit stearic (mã PALMAC 98-18 25KG BG Nguyên liệu Stearic Stearic Acid (mã Acide Stearic (mã Axit stearic SA Acid STEARIC dạng Axít stearic – Stearic Axit Stearic Acid Axít stearic CH Axit Stearic dùng Axitsterearic ( CH-110 STEARIC ACID 101 nguyên Stearic acid 1843 Powder STEARIC ACID 401 nguyên Stearic acid 469/KQ STEARIC ACID DùNG APL-308 Zinc Stearate MAGNESIUM STEARATE USP Chất tiêu bọt Axit Stearic DISMO Chất Stearic Acid ZINC STEARATE AV Hợp chất Glycerol Zinc stearate Zn kẽm Stearat (C Nguyên liệu SORBITAN ZINC-STEARATE (mã 29157030 Nikkol DGTIS Diglyceryl Triisostearat dạng Glyceryl Monostearate Self Hổn hợp muối Kẽm Stearate dạng Kẽm ZINC STEARATE Muối kẽm của Muối kẽm stearic Nonion S-40 – Este Pentaerythritol distearate – SSO SAK-ZS-3 Chất Salacos GE-318 – Este Self-emulsifying Glycerine Self-emulsifying Glyceryl ZINC STEARATE ( KEM ZINC STEARATE (KEM ZINC STEARATE AZT ZINC STEARATE HI ZINC STEARATE TM ACETYL CHLORIDE DùNG Clorua axetyl ( CH PALMAC 98-14 25KG BG PALMAC 98-12 25KG BG KORTACID 1299 LAURIC ACID KORTACID 1499 MYRISTIC ACID Nguyên liệu mỹ Palmera A9812 Laurie Palmera A9814 Myristic 91100267300#&SUPER REFINED CRODAMOL Axit lauric dạng Axit Myristic dạng Myristyl Myrist Axit Lauric – EDENOR Axit lauric ( C Axít lauric (LAURIC Axit MYRISTIC – C Axit Myristic – EDENOR Axit myristie dùng EDENOR C12-99 MY EDENOR C14-99 MY IPM / PALMSURF IPM Isopropyl Myris Kẽm LAURATE (Muối LAURIC ACID ( EDENOR LAURIC ACID DùNG Lauric Acid-C Muối Lauric (Potassium MYRISTIC ACID – Acid MYRISTIC ACID ( EDENOR Myristic Acid 25 kg PALMAC 98-14 / MYRISTIC ACID PALMAC 98-14 MYRISTIC ACID Hóa chất Niax Dub Vinyl-Este LIO SOAP NA Axit dạng bột Stannous Octoate chất Chất làm thô 2-Hydroxypropyl 2 Octanoic acid 1-methyl Acid Valproic Acid lipoic (thioctic Atovastatin Nguyên liệu Pitavastatin Calcium Nguyên Valproate Natri Nguyên SALACOS P-8 FA-10 (CARDURA E 2 3-Epoxypropyl 2-ethylhexyl decanoate Propylene glycol Dioctanoate Ester của axit (9-Fluorenylmethyl) chloroformate for Acid carboxylic đơn ATORVASTATIN CALCIUM ( CRYSTALLINE ATORVASTATIN CALCIUM CRYSTALLINE Atorvastatin Calcium USP Bột màu PERMA Calcium Stearat Este của acid Ethyl orthoformate-ADDITIVE Glyceryl tri-2-ethylhexanoate GMS-Glyceryl mono Heptafluorobutyric acid for Hoá chất mạ Isononyl Isononanoate -563/KQ Lauric acid (Axít Myristic acid (Axít Nonanoic Acid hợp Octosperse KL-20 ( Potassium PERMA FLOW OF Pyrogalic axit (TKPT Salacos 5408 – Este của Sodium Valproate(Nguyên Triethyl orthoformate for TRIFLUOROACETIC ACID DùNG Trifluoroacetic acid for Valproic Acid(nguyên W729 05 Trifluoroacetic Acid

Danh mục:

Mô tả

Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
– Loại khác:
– – Loại khác (HS: 29159090)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL1/Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02915Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
1– Axit formic, muối và este của nó:
229151100– – Axit formic
229151200– – Muối của axit formic
229151300– – Este của axit formic
1– Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic:
229152100– – Axit axetic
229152400– – Anhydrit axetic
2291529– – Loại khác:
329152910– – – Natri axetat; các coban axetat
329152990– – – Loại khác
1– Este của axit axetic:
229153100– – Etyl axetat
229153200– – Vinyl axetat
229153300– – n-Butyl axetat
229153600– – Dinoseb(ISO) axetat
2291539– – Loại khác:
329153910– – – Isobutyl axetat
329153920– – – 2- Ethoxyetyl axetat
329153990– – – Loại khác
129154000– Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
129155000– Axit propionic, muối và este của nó
129156000– Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
1291570– Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
229157010– – Axit palmitic, muối và este của nó
229157020– – Axit stearic
229157030– – Muối và este của axit stearic
1291590– Loại khác:
229159020– – Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng
229159030– – Axit caprylic, muối và este của nó
229159040– – Axit capric, muối và este của nó
229159090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các hỗn hợp của hai hoặc nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;

(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;

(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) trên đây đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hoặc chất có mùi thơm hoặc chất gây nôn để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, với điều kiện là việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerol thô thuộc nhóm 15.20;

(b) Cồn etylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;

(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hoặc chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(h) Enzym (nhóm 35.07);

(ij) Metaldehyt, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc

(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.

Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức oxy”, nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20.

5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và

(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại.

(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).

(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ – hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.

Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.

Chú giải phân nhóm

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.

PHÂN CHƯƠNG I

HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG II

RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG III

PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG IV

ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT AXETAL VÀ PEROXIT HEMIAXETAL, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG V

HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

PHÂN CHƯƠNG VI

HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

PHÂN CHƯƠNG VII

AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG VIII

ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG IX

HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

PHÂN CHƯƠNG X

HỢP CHẤT HỮU CƠ – VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT

PHÂN CHƯƠNG XI

TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

PHÂN CHƯƠNG XII

GLYCOSIT VÀ ALKALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, VÀ CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG XIII

HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]