29182200

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit halogenua peroxit và peroxyaxit của chúng các dẫn xuất halogen hóa sulphonat hóa nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trênAxit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác các anhydrit halogenua peroxit peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên Axit lactic muối và este của nó Axit tartaric Muối và este của axit tartaric Axit citric Muối và este của axit citric Canxi citrat Axit gluconic muối và este của nó Axit 2 2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic) Chlorobenzilate (ISO) Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác các anhydrit halogenua peroxit peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên Axit salicylic và muối của nó Axit o-Axetylsalicylic muối và este của nó Este khác của axit salicylic và muối của chúng Este sulphonic alkyl của phenol Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác các anhydrit halogenua peroxit peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên 2 4 5-T (ISO) (axit 2 4 5-triclorophenoxyaxetic) muối và este của nó SODIUM CITRATE ( PHỤ CITRIC ACID MONOHYDRATE POTASSIUM BITARTRATE – Muối Tripotassium Citrate G Axit Citric – Citric Natri Citrat – Sodium A xít Para MAGNESIUM LACTATE EP ZINC GLUCONATE USP D-M – Este D-P – Este Magnesium gluconate usp Axit citric- Citric SODIUM GLUCONATE TECH Glycolic Acid-70% Technical Glucose acid solution METHYL SALICYLATE – Este Acid Citric dùng Chất tạo chua Hóa chất Citric METHYL PARABEN (Chất PROPYL PARABEN (Chất UVINUL MC 80 (Axit Axit Lactic GALACID Axit Citric dùng Potassium Sodium tartrate Citric Acid- C DL- MALIC ACID Citric Acid Anhydrous Improved Food Grade SODIUM GLUCONATE- Nguyên Acid Lac Dry Aluminum acetyl acetate Magnesium Lactate – dihydrate Axit carboxylic có NL nghiên cứu Cosmol 222-Chế phẩm GLYCOLIC ACID 8792 (hóa Axit butanoic axit 20001047-Axit carboxylic có Nước dung môi 1310100043/Ursodeoxycholic acid ( nguyên Calcium Lactate- Calcium Calci lactat Nguyên (S)-LACTIC ACID Axít Lactic C Axit lactic dùng Axít lactic dùng Axít lactic trong Calcium Lactate (Food Calcium Lactate Feed Calcium Lactate trong CALCIUM LACTATE USP LACTIC ACID (Hoá Lactic Acid 88 Technical Lactic acid C LUNA-MOIST SL Magnesium Lactate Dihydrate Na-lactate(60%) – Muối NLSX NGK MM Potassium lactate Phụ Presim – N Phụ Purac 80 (Axit lactic Purac FCC 80 (Axit Purac FCC 88 ( Axit PURAC FCC 88 Axit PURACAL PP/USP Sodium Lactate 60 % Min Sodium Lactate Solution Tartaric acid 29181200 282 Phụ gia thực 00269 # & Axit tactaric Axit tactaric dạng Axid Tartaric C Axit Tactaric C L(+)-TARTARIC ACID TARTARIC ACID (DạNG TARTARIC ACID ta Tartaric axit C Kali Natri Tartrate Brimonidine tartrate Nguyên AIC-45A (Diacetyl AIC-45A(Diacetyl Antimony Potassium tartarat Bakers mate MA DI-SODIUM TARTRATE ELPELYT ADDITIVE NI Entek 990 – là dung Entek990 – là dung KNatactrat dạng Potassium antimony oxide POTASSIUM ANTIMONY(III Potassium sodium tactrate SODIUM TARTRATE DIHYDRATE Super Rise SSL TAURANOL WS CONC axit citric (25kgs Citric acid C Citric Acid của Citric acid (C Acid Citric (C Citric Acid để Hóa chất Orobright NLSX nước giải Citric Acid C Axit cho bể  Citric acid Mục 5 Citric Acid Axit citric 2704303Acid Citric dung 2704420Acid citric hoạt acid citric ( C Axit chanh dạng Axít Citric – CITRIC Axit Citric/Citric Axit Xitric (Chất chất Acid citric Citric Acid – Axit citric acid ( C CITRIC ACID ANHYDRROUS CITRIC ACID 995+% A Citric acid monohydrate CITRIC ACIS ANHYDROUS NLSX Trà xanh Citrat Natri Nguyên HYDAGEN CAT (Este Muối sodium Citrate dung dịch điều Hóa chất Tri POTASSIUM CITRATE (Thành SODIUM CITRATE – Muối Natri citrat dạng Bismuth subcitrat Nguyên Bitmut citrat Nguyên Kali citrat Nguyên Trikali dicitrate Bismuth Trisodium citra Schercemol Tisc Ester Trisodium citrate Dihydrate Trisodium citrate dạng Amoni citrate (NH ANHYDROUS CITRIC ACID Ferric citrate FeC FRASER Listeria Ammonium Hóa chất thử IRON(III) CITRATE muối sodim citrate Potassium citrate monohydrate SODIUM CITRATE (30-100 MESH SODIUM CITRATE (NACITRATE Sodium Citrate (TKPT Sodium Citrate BP Sodium citrate C SODIUM CITRATE PHụ TRI – SODIUM CITRATE Tributyl citrate for Tripotassium Citarte F Tripotassium Citrate E TRI-SODIUM CITRATE Trisodium Citrate E Nguyên liệu điều Bromo-galacto gluconat Calci gluconat Nguyên Kẽm gluconat Nguyên Sắt Gluconate Nguyên Calcium Gluconate BP Calcium Lactate Gluconate Dạng tinh thể Ferrous gluconate – Ferrous FERROUS GLUCONATE USP MAGNESIUM GLUCONATE USP Muối Axit gluconic Natri gluconate ( ADD Nguyên liệu hóa PURACAL XPRO – Muối SGOT Sodium Gluconat(Natri SODIUM GLUCONATE – Axit Sodium Gluconate (nguyên SODIUM GLUCONATE 98%- INDUSTRIAL Chât phụ gia DUB Estoline-Axit Glycolic acid 70% dùng Acid Malic của HÓA CHẤT 2-Hydroxyisobutyric Axít malic- DL DECOPrep (thành phần Acid Citric (mã Acid Ursodesoxycholique Nguyên Iloprost Nguyên liệu Pravastatin Nguyên liệu Dung môi POLYESTER Acid Citric của Acid Malic Granular Ascorbic Axit (TKPT Axit malic dạng Axít Malic dùng Calcium DL – Lactate Chất Acid malic CUPRALITE COPPER 60- mẫu DL malic acid DL-MA (Malic DL-MALIC ACID DL-MANDELIC ACID GLYCOLIC ACID DùNG Malic Acid Granular URSODEOXYCHOLIC ACID EP Axít salicylic (Salicylic Acid Salicylic Nguyên Hợp chất (Sodium Salicylic acid C SALICYLIC ACID HóA SODIUM SALICYLATE GR Acid acetyl salicylic Aspirin Nguyên liệu METHYL SALICYLATE (Synthetic Nguyên liệu trong Aminosalicylate natri Nguyên Bismuth Subsalicylate Nguyên Methyl Salycilate Nguyên Duckling 874204 Duckling 874204 Hỗn hợp Menthyl salicylate dùng gallic acid (CTHH Chất kháng lão Chất hấp thụ Mekkins-e-hóa Ethylparaben Mẫu là 3 5-di Telmisartan Nguyên liệu Triflusal Nguyên liệu Octyl methoxyci UENO Methyl Paraben UENO Propyl Paraben SONGNOX 1076  methyl paraben Methyl paraben Propyl paraben SONGNOX 1076 / Dẫn xuất Hợp chất Octadecyl 2-HYDROXY-3 5-DINITROBENZOIC ACID 3 4-DIHYDROXYCINNAMIC ACID FOR 3 5-Dinitrosalicylic acid ((O 5-Sunfo Salisilic Axit Axít Sulfosalicylic C BUTYL PARABEN – Ester DANISOL-M (METHYL GALLIC ACID (ANHYDROUS HW-245 (dẫn xuất Methy 4-Hydroxybenzoate – Methy methyl 4-hydroxybanzoate – Methy METHYL 4-HYDROXYBENZOATE HóA Methyl 4-hydroxybenzoate sodium METHYL PARABEN NF METHYL PARABEN USP Methyl parahydroxybenzoate Methyl NLSX Trong ngành PARSOL MCX – Ester PARSOL MCX (UVINUL Pentaerythritol tetrakis (3-(3 5-di PROPYL 3 4 5-TRIHYDROXYBENZOATE DùNG Propyl 3 4 5-trihydroxybenzoate for Propyl Para Hydroxybenzoate PROPYL PARABEN USP Propyl parahydroxybenzoate Propyl PROPYLPARABEN Saligin MP-Dẫn Saligin PP-Dẫn SONGNOX 1010 (dẫn xuất SONGNOX 1076 Dẫn xuất Uvinul MC 80 – Octyl Methyl benzoylf Ketoprofen Nguyên liệu Loxoprofen Nguyên liệu Axit béo monocarboxylic Axit béo 2-Acetyl Sản xuất trong ETHYL ACETOACETATE DùNG Levulinic acid for IRGANOX 245 (Dẫn xuất Ciprofibrate Nguyên liệu Dexibuprofen Nguyên liệu Diacerein Nguyên liệu Enoxolone Nguyên liệu Fenofibrate Nguyên liệu Fenoprofen Nguyên liệu Gemfibrozil Nguyên liệu Magnesium salt of Ethyl-3-ethoxypropionat – Ucar Ucar (TM) Ester Parsol MCX Parsol MCX Gamma – Oryzano 2-Ethylhexyl 4 Mục 18 1310100035/Gamma – Oryzanol Oryzanol dạng bột 199532-25G CHROMEAZUROL S 2 4-DICHLOROPHENOXYACETIC ACID DùNG 2-oxo-1-pyrrolidine acetamide 2-PHENOXYBENZOIC ACID FOR A1049-100MG (±)-ABSCISIC Axit methoxyacetic dạng DIACEREIN ( Nguyên liệu Diacerein (nguyên liệu DIACEREIN (Nguyên liệu FENOFIBRATE (Micronized) Nguyên Gamma oryzanol- Oryzanol Hợp chất ( 2 4-Dichlorophenoxy PGMEA(Propylene glycol Piracetam r-Oryzanol TIO

Danh mục:

Mô tả

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
– Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
– – Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó (HS: 29182200)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02918Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
1– Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
229181100– – Axit lactic, muối và este của nó
229181200– – Axit tartaric
229181300– – Muối và este của axit tartaric
229181400– – Axit citric
2291815– – Muối và este của axit citric:
329181510– – – Canxi citrat
329181590– – – Loại khác
229181600– – Axit gluconic, muối và este của nó
229181700– – Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)
229181800– – Chlorobenzilate (ISO)
229181900– – Loại khác
1– Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
229182100– – Axit salicylic và muối của nó
229182200– – Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó
229182300– – Este khác của axit salicylic và muối của chúng
2291829– – Loại khác:
329182910– – – Este sulphonic alkyl của phenol
329182990– – – Loại khác
129183000– Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
1– Loại khác:
229189100– – 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
229189900– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các hỗn hợp của hai hoặc nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;

(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;

(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) trên đây đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hoặc chất có mùi thơm hoặc chất gây nôn để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, với điều kiện là việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerol thô thuộc nhóm 15.20;

(b) Cồn etylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;

(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hoặc chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(h) Enzym (nhóm 35.07);

(ij) Metaldehyt, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc

(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.

Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức oxy”, nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20.

5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và

(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại.

(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).

(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ – hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.

Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.

Chú giải phân nhóm

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.

PHÂN CHƯƠNG I

HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG II

RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG III

PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG IV

ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT AXETAL VÀ PEROXIT HEMIAXETAL, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG V

HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

PHÂN CHƯƠNG VI

HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

PHÂN CHƯƠNG VII

AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG VIII

ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG IX

HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

PHÂN CHƯƠNG X

HỢP CHẤT HỮU CƠ – VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT

PHÂN CHƯƠNG XI

TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

PHÂN CHƯƠNG XII

GLYCOSIT VÀ ALKALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, VÀ CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG XIII

HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]