29224210

Hợp chất amino chức oxyRượu amino trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên ete và este của chúng muối của chúng Monoetanolamin và muối của nó Dietanolamin và muối của nó Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó Triethanolamine Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine 2-(N N-Diisopropylamino)ethanol Ethambutol và muối của nó este và các dẫn xuất khác Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol) Amino-naphthols và amino-phenols khác trừ loại chứa hai chức oxy trở lên ete và este của chúng muối của chúng Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng Amino aldehyt amino-xeton và amino-quinon trừ loại chứa hai chức oxy trở lên muối của chúng Amfepramone (INN) methadone (INN) và normethadone (INN) muối của chúng Axit amino trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên và este của chúng muối của chúng Lysin và este của nó muối của chúng Axit glutamic và muối của nó Axit glutamic Muối natri của axit glutamic (MSG) Muối khác Axit anthranilic và muối của nó Tilidine (INN) và muối của nó Phenol-rượu-amino phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy p-Aminosalicylic axit và muối este và các dẫn xuất khác của nó DIETHANOLISOPROPANOLAMINE 85% HỢP CHẤT L-Glutamic acid L-Threonine 985% Feed NLSXTACNL-Threonine Thức ăn bổ Nguyên liệu Phụ Monosodium Glutamate (Muối Nguyên liệu thực Amino Axit – Glycine Glycine USP32 Số L-Leucine USP L-Phenylalanine USP Aminocoat – Este của EDTA-2Na – Muối EDTA-4Na – Muối L-Lysine Monohydrochloride NLSXTACNL-Lysine Bột ngọt – Monosodium Acid amin bổ L-TRYPTOPHAN FEED Nguyen lieu SXTA Chất bổ trợ NLSX TRIETHANOLAMINE PURE L – Lysine Hợp Amino Axit – L TRI-ISO PROPANOLAMINE Feed Addivives (L Chất VICASOL MV L-VALINE ( Bổ Hoá chất Diethanolisopropanolamine Monoethenolamine- Monoethanolamine pure NHUYÊN LIỆU SẢN DISSOLVINE NA2 ( EDTA Tolfenamic Acid EP L-LYSINE HCL L-VALINE (Nguyên Trimebutine maleate-Hàm Muối của acid IRONCHELATE HEEDTA 13% 25KGS Glycine dùng trong GENAMIN NT 018 – Phụ Hóa chất TRIETHANOLAMINE L-ASPARTIC ACID 1310100076/Gabapentin (Gabapentin (axit MHK 2963 – Phụ gia N-polyoxyethylene ethylenediamine MKH 9192 – Chất chống 1310100118/L-ornithine-L Tranexamic Acid (Tranexamic C 17600 – Chất chịu Chelating Agent Clewat Phân vi lượng P-Amino Benzoic 20000964-Este của axit Monoethanol lamine C GX-A51 Diethanolamin (dùng sản Ethanolamin AEA Ethanolamine HOCH2CH Hoá chất AMINE Hoá chất DEOA Monoethanolamide- Palmocol PMA Monoethanolamin dùng trong Monoethanolomene (hợp chất DIETHANOLAMINE (DEOA) dùng DIETHANOLAMINE (mã hs Chất additive DA (Diethanolam Diethanolamin  Diethanolamin Chất additive CX N194#Chất additive Diethanolamin DIETHANOLAMINE GR HóA Diethanolamine C4H Diethanolamine Hàng mới Hợp chất Amino Trietanolamide 1 lọ 500ml Triethanolamine Pure chất Triethanolamin 500ml(hóa Ethambutol Nguyên liệu Chất tạo nhũ PREDATOR MR2517 chất Chất trợ nghiền Chế phẩm G Hoá chất Triisopropanolamine Nguyên liệu Betaxolol Nguyên liệu Diclofenac Polyete dạng nguyên N N N (N N-bis Ambroxol Nguyên liệu Benfluorex Nguyên liệu Betaxolol Nguyên liệu Bisoprolol Nguyên liệu Butamirat Nguyên liệu Chlorphenoxamine Nguyên liệu Clomiphene Nguyên liệu Diacefylline Diphenhydramine Nguyên Difemerine Nguyên liệu Dimedrol Nguyên liệu Diphenhydramine Nguyên liệu Fluoxetine Nguyên liệu Heptaminol Nguyên liệu Levobunolol Nguyên liệu Meclofenoxate Nguyên liệu Metoprolol Nguyên liệu Oxeladine Nguyên liệu Propranolol Nguyên liệu Trimebutine Nguyên liệu Tulobuterol Nguyên liệu Mono isopropanolamine làm 1-Amino-2 GX-AE2 Advantex Alphatic Amine (mono N-(2-Aminoethyl) Ethanolamin AW 950 (AMP-95) (Hợp Dimethylethanolamin chế phẩm Diphenhydramine Chất chống ETHYLENEDIAMINETETRAACETIC ACID*DISODIUM Hợp chất (EDTA L-Ornithine L MEGLUMINE ĐộC Tố NLSX sơn Advantex Rượu amino – AMP Triisopropanol Amine (Tipa TRIS-( HYDROXYMETHYL) AMINOMETHANE TRIS(HYDROXYMETHYL)AMINOMETHANE TRIZMA BASE BIOTECHNOLOGY 1-AMINO-2-HYDROXY-4-NAPHTHALENESULFONIC 4-AMINO-5-HYDROXYNAPHTHALENE-2 7-DISULFONIC 4-Aminophenol dạng tinh DEZOCIN Nguyên liệu Dobutamine Nguyên liệu Dopamin Nguyên liệu Pentoxyverine Nguyên liệu 4 4`-DIAMINODIPHENYL ETHER 4-HYDROXY-1 3-PHENYLENEDIAMMONIUM DICHLORIDE Amino phenol khác Dẫn xuất nhân Nguyên Liệu NMSX P-ANISIDINE DùNG METHADONE Nguyên liệu AMFEPRAMONE (Diethylpropion) Nguyên LEVOMETHADON Nguyên liệu KETAMIN Nguyên liệu 4-(DIMETHYLAMINO)BENZALDEHYDE DùNG 4-(DIMETHYLAMINO)BENZALDEHYDE GR UREA DùNG TRONG UREA HóA CHấT SEWON L-LYSINE Axít Amin dùng Lysine HCL 99% Nguyên Lysine-Bổ sung DL-Lysine acetylsalicylate L-Lysinc Acetate Lysin acetyl salicylat L – LYSINE MONOHYDROCHLORIDE L- Lysin monohydrocloric Acid amine bổ ADM L-LYSINE Các Axit Amin FEED ADDITIVES ( L FEED ADDITIVES (L FEED ADDITIVES(L L – LYSINE ( Nguyên L – LYSINE FEED L – LYSINE nguyên L- Lysine (990bao L- LYSINE FEED L- LYSINE nguyên L-Lysin (phụ L-lysine ( nguyên L-LYSINE (Axit L-Lysine (Axít L-LYSINE (chất L-LYSINE (Nguyên L-LYSINE- (Nguyên L-LYSINE 99% (Feed L-Lysine 99% nguyên L-Lysine 99% nguyên L-LYSINE FEED L-LYSINE MONOHUDROCHLORIDE L-LYSINE MONOHYDRATE L-Lysine nguyên L-LYSINE SULPHATE L-Lysine(Nguyên L-LYSINE nguyên L-LYSINE Nguyên L-LYSINE Nguyên L-LYSINE-nguyên Lysine ( Chất dinh Lysine (Nguyên liệu LYSINENguyên liệu Ne-lauroyl-Llysin Nguyên liệu bổ Nguyên liệu L NLSXTACN L-LYSINE SEWON L-LYSIN Glutamic acid Purity Bột ngọt FUFENG Bột ngọt (mã Bột ngọt Mi Bột ngọt- Monosodium Bột ngọt (Muối Bột ngọt AV Bột ngọt AJI Bột Ngọt loại Bột ngọt SANWA Bột Ngọt loại Bột ngọt Ajinomoto Bột ngọt Vedan Bột ngọt 454g Bột ngọt 1kg Bột ngọt 400gr Bột ngọt 1kgx Bột ngọt 250gx Bột ngọt 500gx Bột ngọt 100gx Bột ngọt 100gr Bột ngọt (Monosodium Infliximab Nguyên liệu Bột ngọt Mì chính (bột Kali glutamat Nguyên Đồng EthylenDiamine TetraAcetate Kẽm EthylenDiamine TetraAcetate Dissolvine NA2 (EDTA Dissolvine NA (Tetrasodium Muối Calcium Disodium Muối (EDTA Natri DISSOLVINE NA 25 PE Tranexamic Acid BP Amino Acid powder Edetate disodium dihydrate Nguyên liệu Pregabalin Nguyên liệu Tranexamic Titriplex III solution Dung dịch Glycine Tinh thể màu Procain hydrocl Aceclofenac Nguyên liệu L- Threonine Nguyên L-Serine Nguyên L-Tyrosine Nguyên Axit Amin tổng Tramadol Hydrochloride (Lô Nguyên liệu Salbutamol Nguyên liệu Terbutaline Mitoxantrone CIRAMADOL Nguyên liệu TRAMADOL Nguyên liệu Carbuterol Dược chất Fenoterol Dược chất Isoxsuprine Dược chất Salbutamol Dược chất Terbutaline Dược chất Acid 5 – Aminosaicylic Nguyên Acid Aminocaproic Nguyên Acid Tranexamic Nguyên Aspartate Nguyên liệu Baclofen Nguyên liệu Benzocain Nguyên liệu Carbomer Nguyên liệu Diclofenac Nguyên liệu Entacapone Nguyên liệu Etofenamate Nguyên liệu Gabapentin Nguyên liệu Glycine Nguyên liệu L – Valine Nguyên L-Alanine Nguyên L-Isoleucine Nguyên L-Leucine Nguyên L-ornithin L L-Phenylalanine Nguyên Mebeverin Nguyên liệu Mefenamic Acid Nguyên Mesalamine Nguyên liệu Methyldopa Nguyên liệu Natri Ironedetate Nguyên Novocain Nguyên liệu Orlistat Nguyên liệu Para-aminobenzoic acid Phenylephrin Nguyên liệu Racecadotril Nguyên liệu Rebamipid Nguyên liệu Salmeterol Nguyên liệu Venlafaxine Nguyên liệu DL – Phosphoser DL – Phosphoserine – Hoạt Bán nguyên liệu L arginine L L- THREONINE – Chất L- Threonine ( Bổ L- THREONINE FEED L- TRYPTOPHAN FEED L-Carnitine Furmalate Lidocaine Chất chống L-THREONINE ( Nguyên L-THREONINE (chất L-THREONINE (Nguyên L-THREONINE feed L-THREONINE(Nguyên L-TRIPTOPHAN 98% FEED L-Tryptophan (Chất L-TRYPTOPHAN 98% FEED L-Tryptophan 98% phụ L-TRYPTOPHAN 99% – Nguyên L-TRYTOPHAN (chất L-TYROSINE HóA Phenol rượu amino Phenylephrine H PHENYLEPHRINE HYDROCHLORIDE USP Salbutamol Sulphate BP Terbutaline Sulphate tiêu Titriplexđ VI GR Tramadol Hydrochloride Ph

Danh mục:

Mô tả

Hợp chất amino chức oxy
– Axit – amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
– – Axit glutamic và muối của nó:
– – – Axit glutamic (HS: 29224210)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất hạn chế SX KD trong lĩnh vực CN (82/2022/NĐ-CP PL2); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); KT NN về ATTP (15/2024/TT-BYT); Dược chất và BTP thuốc (09/2024/TT-BYT)-PL7; SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH, MM)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-PH)
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 3.3
RCEPT-A 6
RCEPT-B 6
RCEPT-C 6
RCEPT-D 6,4
RCEPT-E 6
RCEPT-F 6
Chi tiết nhóm
02922Hợp chất amino chức oxy
1– Rượu – amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
229221100– – Monoetanolamin và muối của nó
229221200– – Dietanolamin và muối của nó
229221400– – Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó
229221500– – Triethanolamine
229221600– – Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate
229221700– – Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine
229221800– – 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol
2292219– – Loại khác:
329221910– – – Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác
329221920– – – Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol)
329221990– – – Loại khác
1– Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
229222100– – Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
229222900– – Loại khác
1– Amino – aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
229223100– – Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
229223900– – Loại khác
1– Axit – amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
229224100– – Lysin và este của nó; muối của chúng
2292242– – Axit glutamic và muối của nó:
329224210– – – Axit glutamic
329224220– – – Muối natri của axit glutamic (MSG)
329224290– – – Muối khác
229224300– – Axit anthranilic và muối của nó
229224400– – Tilidine (INN) và muối của nó
229224900– – Loại khác
1292250– Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
229225010– – p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó
229225090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các hỗn hợp của hai hoặc nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;

(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;

(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) trên đây đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hoặc chất có mùi thơm hoặc chất gây nôn để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, với điều kiện là việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerol thô thuộc nhóm 15.20;

(b) Cồn etylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;

(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hoặc chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(h) Enzym (nhóm 35.07);

(ij) Metaldehyt, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc

(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.

Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức oxy”, nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20.

5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và

(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại.

(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).

(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ – hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.

Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.

Chú giải phân nhóm

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.

PHÂN CHƯƠNG I

HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG II

RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG III

PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG IV

ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT AXETAL VÀ PEROXIT HEMIAXETAL, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG V

HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

PHÂN CHƯƠNG VI

HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

PHÂN CHƯƠNG VII

AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG VIII

ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG IX

HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

PHÂN CHƯƠNG X

HỢP CHẤT HỮU CƠ – VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT

PHÂN CHƯƠNG XI

TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

PHÂN CHƯƠNG XII

GLYCOSIT VÀ ALKALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, VÀ CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG XIII

HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]