29333200

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơHợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc Hydantoin và các dẫn xuất của nó Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc Piridin và muối của nó Piperidin và muối của nó Alfentanil (INN) anileridine (INN) bezitramide (INN) bromazepam (INN) carfentanil (INN) difenoxin (INN) diphenoxylate (INN) dipipanone (INN) fentanyl (INN) ketobemidone (INN) methylphenidate (INN) pentazocine (INN) pethidine (INN) pethidine (INN) intermediate A phencyclidine (INN) (PCP) phenoperidine (INN) pipradrol (INN) piritramide (INN) propiram (INN) remifentanil (INN) và trimeperidine (INN) các muối của chúng Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng 3-Quinuclidinol 4-Anilino-N-phenethylpiperidine (ANPP) N-Phenethyl-4-piperidone (NPP) Clopheniramin và isoniazid Muối paraquat Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa) chưa ngưng tụ thêm Levorphanol (INN) và muối của nó Dextromethorphan Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó Allobarbital (INN) amobarbital (INN) barbital (INN) butalbital (INN) butobarbital cyclobarbital (INN) methylphenobarbital (INN) pentobarbital (INN) phenobarbital (INN) secbutabarbital (INN) secobarbital (INN) và vinylbital (INN) các muối của chúng Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric) muối của chúng Loprazolam (INN) mecloqualone (INN) methaqualone (INN) và zipeprol (INN) các muối của chúng Diazinon Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc Melamin Lactams 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) Clobazam (INN) và methyprylon (INN) Lactam khác Alprazolam (INN) camazepam (INN) chlordiazepoxide (INN) clonazepam (INN) clorazepate delorazepam (INN) diazepam (INN) estazolam (INN) ethyl loflazepate (INN) fludiazepam (INN) flunitrazepam (INN) flurazepam (INN) halazepam (INN) lorazepam (INN) lormetazepam (INN) mazindol (INN) medazepam (INN) midazolam (INN) nimetazepam (INN) nitrazepam (INN) nordazepam (INN) oxazepam (INN) pinazepam (INN) prazepam (INN) pyrovalerone (INN) temazepam (INN) tetrazepam (INN) và triazolam (INN) các muối của chúng Azinphos-methyl (ISO) Mebendazole và parbendazole TRICHLOROISOCYANURIC ACID (TCCA MELAMIN 350091_ Hợp chất Allantoin – Dẫn xuất CYANURIC ACID POWDER Povidone Iodine BP TINOSORB S (Hợp Chất xử lý Bột MELAMINE 998% MIN ALLANTOIN (Hợp chất KEMIDANT L PLUS MELAMINE GOLDEN ELEPHANT MELAMINE 99 8% 25kg/bao Hydantoin dùng trong Hợp chất có Chất triglycidyl isocyanurate Hexamethylene tetramine C Bari sulphat W MATTING AGENT XG Trichloroisocyanuric acid (TCCA Nicotinic acid Hợp Hợp chất Melamin TROYCARE BD55 (DMDM Bột melamine 998% C TINOSORB M (Hợp N-METHYL-2-PYRROLIDONE Hóa chất N Miconazole Nitrate Số Chất tẩy mùi Hỗn hợp pentamethylaniline CAPROLACTAM BLOCKED ISOCYANATE NLSX THUỐC DESLORATADINE NL trong sx NL sx thuoc Chất hấp thu NLSX NGHIÊN CỨU Inositol Hexanicotinate – Hàm Oligoma resin clear 1 3 5-TRIAZINE-2 4 6-(1H 3H Chất làm khô Acetoguanamine (2 4-Diamino-6-methyl Benzooguanamine (2 4-Diamino-6-methyl DANTUFF-C (Thành NLSX thuốc LOSARTAN E12A#&Quizalofop 2-phenyl-2-imidazoline SA GERMALL 115 – Loại khác MKH 9115 – Phụ gia MKH 3489 – Phụ gia RAB0017 (ZZ12-X ADVAN BQ -04 #& Sodium PCA – chất MTL 9080 – Chất hoạt 1310100126/Azelastine Hydrochliride (nguyên ETORICOXIB TC=08 drums SA31 CURING AGENT 1-piperidinecarboxylic acid 2-(2-hydroxyethyl MKH 3311 -chất ức PG011#&Phụ gia 2 4 6 Triazinettriol powder (Cyanuric 4-amino-2 2 6 6-Tetramethylpiperidine- TRIACETONE 1310100125/Moxifloxacin Hydrochloride(nguyên Nomegestrol acetat Nguyên Papaverin Nguyên liệu Chất dẫn dùng FIPRONIL (MIN 95%) là Fipronil (min95%) – nguyên hợp chất (Indole TRIACETONEDIAMINE – Hợp chất Hydantoin và các Phenytoin Nguyên liệu BCDMH (1-Bromo-3-chloro Allantoin 1-Bromo-3-chloro-5 5 dimethylhydantoin 1 3-Dibrom-5 5-dimethylhydrantoin 98% (C 5-(HYDROXYMETHYL)-FURFURAL 99% (C DMDMH Chất bảo Phenytoin(Nguyên liệu Miconazole Nitrate Số Glycine USP39 Số Nguyên liệu Valsartan Nguyên liệu Hesperidin Nguyên liệu Diosmin Dexmedetomidine Benznidazole Dược chất Metronidazole Dược chất Ornidazole Dược chất Secnidazole Dược chất Tinidazole Dược chất Acid Zoledronic Nguyên Carbimazole Nguyên liệu Cimetidine Nguyên liệu Clotrimazole Nguyên liệu Econazole Nguyên liệu Etomidate Nguyên liệu Fenticonazole Nguyên liệu Isoconazole Nguyên liệu L-Histidine Nguyên Losartan Nguyên liệu Methimazole Nguyên liệu Miconazole Nguyên liệu Naphazolin Nguyên liệu Olmesartan medoxomil Nguyên Ondansetron Nguyên liệu Oxymethazolin Nguyên liệu Tetrahydrozoline Nguyên liệu Thiamazole Nguyên liệu Tolazolinium Nguyên liệu Valsartan Nguyên liệu Xylometazoline Nguyên liệu Pyridine C5H PYRIDINE GR HóA Nilotinib ALFENTANIL Nguyên liệu ANILERIDINE Nguyên liệu BEZITRAMIDE Nguyên liệu DIFENOXIN Nguyên liệu DIPHENOXYLATE Nguyên liệu DIPIPANONE Nguyên liệu FENTANYL Nguyên liệu KETOBEMIDON Nguyên liệu PETHIDINE Nguyên liệu PIRITRAMIDE Nguyên liệu PROPIRAM Nguyên liệu BROMAZEPAM Nguyên liệu METHYLPHENIDATE Nguyên liệu PENTAZOCIN Nguyên liệu CREATININE HYDROCHLORIDE CRYSTALLINE Chlorpheniramin Nguyên liệu Isoniazid Nguyên liệu CLEANBIO-PO (Piroctone Chế phẩm chất ESOMEPRAZOLE MAGNESIUM PELLETS Bis(2 2 6 6-tetramethyl-4-piperidyl AECTIVE- Ectoin công TINUVIN 770DF ((Hợp Chất chỉ thị Nguyên liệu Nifedipine Nguyên liệu Loperamide Nguyên liệu Rosuvastatin Chất kháng tia Hạt kháng tia Bis(2 2 6 6 -tetramethyl-4-piperidyl Anastrozole Bupivacain Capecitabine Levobupivacain Mepivacaine Pancuronium bro Pyridostigmine Ropivacaine Sorafenib Vecuronium brom REMIFENTANIL Nguyên liệu Acrivastine Nguyên liệu Amlodipine Nguyên liệu Betahistine Nguyên liệu Bisacodyl Nguyên liệu Brompheniramine Nguyên liệu Cisapride Nguyên liệu Cyproheptadine Nguyên liệu Deferiprone Nguyên liệu Desloratadine Nguyên liệu Dexchlorpheniramine Nguyên liệu Domperidone Nguyên liệu Ebastine Nguyên liệu Eperison Nguyên liệu Esomeprazole Nguyên liệu Ethionamide Nguyên liệu Felodipine Nguyên liệu Fexofenadine Nguyên liệu Haloperidol Nguyên liệu lobitridol Nguyên liệu Lacidipine Nguyên liệu Lercanidipine Nguyên liệu Loperamide Nguyên liệu Loratadine Nguyên liệu Lornoxicam Nguyên liệu Manidipine Nguyên liệu Mosapride Nguyên liệu Nicorandil Nguyên liệu Nifedipine Nguyên liệu Nikethamide Nguyên liệu Nimodipine Nguyên liệu Normodipine Nguyên liệu Omeprazole Nguyên liệu Picosulfate Nguyên liệu Pioglitazone Nguyên liệu Pralidoxime Nguyên liệu Prolidoxime chloride Nguyên Propiverine Nguyên liệu Prothionamide Nguyên liệu Pyritinol Nguyên liệu Quinapril Nguyên liệu Rabeprazole Nguyên liệu Tolperisone Nguyên liệu Trihexyphenidyl Nguyên liệu Domperidone maleate dùng Domperidone maleate BP ZIMEX E-555 BRIGHTENER 1-Benzyl-3-carboxylatopyridinium dạng CPT Copper pyrithione Risedronate Sod Thuốc diệt nấm Đồng pyrithione 1-Benzy1-3-carboxylatopyridinium dạng Risedronate Sodium (Nguyên 1-(2-PYRIDYLAZO)-2-NAPHTHOL (PAN 2-(BENZYLAMINO) PYRIDINE DùNG 2 2`-Bipyridine GR 2-Chloropyridine for synthesis 2-MERCAPTOPYRIDIN-N-OXID 3-AMINO-2-CHLOROPYRIDINE FOR 3-METHYLPYRIDINE FOR SYNTHESIS 3-PYRIDINECARBALDEHYDE DùNG TRONG 4-(DIMETHYLAMINO)PYRIDINE DùNG 4-PIPERIDINONE MONOHYDRATE HYDROCHLORIDE 4-Pyridinecarbaldehyde for synthesis AMLODIPINE BESYLATE EP CLEANBIO- ZINC (48% Aqueous Clonixin lysinate-hợp Dexchlorpheniramine Maleate (nguyên Domperidone mal Fexofenadine HCl TC Loratadine – Loratadine 97 Loratadine USP32 TC NIFEDIPINE USP 30 (nguyên NIKETHAMIDE (EP4) Nguyên TINUVIN770/ Hợp chất LEVORPHANOL Nguyên liệu Atracurium Besy Besifloxacin Dược chất Cloroquin Nguyên liệu Dequalinium Nguyên liệu Dextromethorphan Nguyên liệu Diiodohydroxyquinolein Nguyên liệu Drotaverine Nguyên liệu Floctafenin Nguyên liệu Hydroxychloroquine sulfat Nguyên Mefloquine Nguyên liệu Nelfinavir Nguyên liệu Nitroglycerin Nguyên liệu Nitroxoline Nguyên liệu Primaquin phosphat Nguyên Trabecedin Nguyên liệu BARBITURIC ACID DùNG BARBITURIC ACID GR ALLOBARBITAL Nguyên liệu AMOBARBITAL Nguyên liệu BARBITAL Nguyên liệu BUTALBITAL Nguyên liệu BUTOBARBITAL Nguyên liệu METHYLPHENO-BARBITAL Nguyên PENTOBARBITAL Nguyên liệu PHENOBARBITAL Nguyên liệu SECBUTABARBITAL Nguyên liệu VINYLBITAL Nguyên liệu Hóa chất Murexide MUREXIDE (AMMONIUM PURPURATE Murexide C8H LOPRAZOLAM Nguyên liệu Intermediate raw material Hoạt chất Diazinon TEDA-1 (Triethylenediamine- Hợp Hóa chất Purine Nguyên liệu Acyclovir Nguyên liệu Dipyridamole Nguyên liệu Praziquantel Nguyên liệu Cetirizine Nguyên liệu Levofloxacin Muối amoni (Murexit Entecavir Erlotinib Fluorouracil (5-FU Ganciclovir Imatinib Mercaptopurin Methotrexate Pemetrexed Thiopental Azathioprine Dược chất Enoxacin Dược chất Acyclovir Nguyên liệu Adefovir dipivoxil Nguyên Allopurinol Nguyên liệu Azapentacen Natri Polysulfonat Benfotiamin Nguyên liệu Cetirizine Nguyên liệu Cinnarizine Nguyên liệu Clozapin Nguyên liệu Dipyridamole Nguyên liệu Eprazinone Nguyên liệu Famciclovir Nguyên liệu Flunarizine Nguyên liệu Hydroxyzine Nguyên liệu Lamivudine Nguyên liệu Minoxidil Nguyên liệu Mirtazapine Nguyên liệu Moxonidine Nguyên liệu Nebivolol Nguyên liệu Oxybutinin Nguyên liệu Pemirolast Nguyên liệu Picloxydin Nguyên liệu Piperazin citrat Nguyên Praziquantel Nguyên liệu Propyl thiouracy Nguyên Sulbutiamine Nguyên liệu Trimetazidine Nguyên liệu Voriconazole Nguyên liệu Ciprofloaxacin HCl dùng Ciprofloxacin H Dabco  DABCO Teno fovir Disoproxil Acyclovir Azoxystrobin 96% min tech Triethylenediamire dùng làm Triethylenediam DABCO Hợp chất Ciprofloxacin Hydrochloride dạng Acyclovir (nguyên liệu Azoxystrobin dạng bột 2-(1-PIPERAZINYL)ETHYLAMINE FOR 2-[4-(2-HYDROXYETHYL)-1-PIPERAZINYL]-ETHANESULFONIC 2HEPES (C8H ACYCLOVIR USP27 TC Allopurinol(Nguyên liệu CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE (Nguyên Chất an toàn Ciprofloxacin – Ciprofloxacin Hydrochloride Enthobrite NCZ C EPRAZINONE DIHYDROCHLORIDE (Nguyên Fenclorim 98% Tech (Dibarim FLUNARIZINE 2HCL EP N6-BENZYLADENINE HóA Nguyên liệu – Tá Nguyên liêu dược Orotic acid – axít Oxine – Oxin ( C PIPERAZINE KHAN DùNG PRAZIQUANTEL USP ( NLSX PRAZIQUANTEL USP (NLSX Sulbutiamine(Nguyên liệu Trimetazidine Dihydrochloride JP Trimetazidine Dihydrochloride JPXIII Melamine dạng bột Bột MELAMINE loại Melamin (Triamin triazin Nhựa Melamin(995%) dạng Melamine (99 50%) dạng bột 2 4 6-TRIAMINO-1 3 5-TRIAZINE DùNG Bột Chống Cháy Bột nhựa MELAMINE Hóa Chất Melamine Hợp chất melamine Melamin dạng bột Melamin Dùng SX MELAMINE MELAMINE ( C3N Melamine (dạng bột Melamine (melam MELAMINE 998% ( C3N Melamine 998% dùng để MELAMINE 998% MIN Melamin MELAMINE C3N MELAMINE Hóa chất Nhựa Melamin (dùng Niax catalyst A NLSX keo MELAMINE Chất hấp phụ Phụ gia đóng Natri dicloroisocyanurat(Sodium Bột màu TGIC Hoá chất Trichloroisocyanuric Hoá chất Copper Nguyên liệu Lamotrigine NLSX KEO LOCTITE Axit Trichloroisocyanuric Packing Phụ gia (Hợp 2-hydroxyphenyl-s-triazine 2 4 6-Trimercapto-s-Triazine Lamotrigin Nguyên liệu Lamotrix Nguyên liệu Kẽm axetat Tris-(2-Hydroxyethyl) Isocyanurate Hardener TGIC Toltrazuril 1 3 5 Toltrazuril dạng bột 2 4 6-TRI(2-PYRIDYL)-1 3 5-TRIAZINE 2 4 6-Tris (4-(2-ethylhexyloxycarbony)anilino CHóA CHấT DùNG CN – DP007 POWDER CN 505(N) POWDER CN-505(N) POWER CN-505A(N CN-DP 007 POWDER CN-DP007 POWDER CN-DP007 POWER Ferrospectralđ GR for FORMALDOXIME TRIMER HYDROCHLORIDE Hạt tẩy trùng HEXAMETHYLENETETRAMINE DùNG TRONG HEXAMINE( hexamethylene tetramine HEXAMINE(hexamine nguyên hợp chất vị ISOCYANURAT TRISGLYCIDYL dạng METHENAMINE GR HóA Sodium Dichloroisocyanurate (DCCNa SODIUM DICHLOROISOCYANURATE 60% (SDIC TCCA 90% (Trichloroisocyanuric Acid TRICHLOROISOCYANURIC ACID 90% (TCCA Tricloroisocyanuric Acid ( TCCA Triglycidyl Iso Cyanurate Triglycidyl isocyanurat RB Hợp chất Caprolactam CAPROLACTAM – Hợp chất CLOBAZAM Nguyên liệu METHYPRYLON Nguyên liệu Clindamycin Nguyên liệu Nguyên liệu Piracetam Thinner N (Dạng N-Methyl-Pyrrolidone Halothane Sunitinib Ciclopirox Nguyên liệu Cilostazol Nguyên liệu Indacaterol Nguyên liệu Milrinone Nguyên liệu N-Carbamoyl- methyl Ropinirole Nguyên liệu Zopiclone Nguyên liệu Magie pidolat dạng Dung môi – DILUEN 1- Ethyl – 2 – Pyrrolidinone dạng 2-PYRROLIDONE DùNG TRONG Ajidew N-50 chất Lactam (Hóa chất Lactam khác / N Lactam(Sodium PCA L-Pyroglutamic acid N-METHYL 2 PYRROLIDONE Piracetam EP 72 Nguyen Piracetam EP6 – Nguyên Piracetam EP6 Batch ALPRAZOLAM Nguyên liệu CAMAZEPAM Nguyên liệu CHLODIAZEPOXID Nguyên liệu CLONAZEPAM Nguyên liệu CLORAZEPATE Nguyên liệu DELORAZEPAM Nguyên liệu DIAZEPAM Nguyên liệu ESTAZOLAM Nguyên liệu ETHYLLOFLAZEPATE Nguyên liệu FLUDIAZEPAM Nguyên liệu FLUNITRAZEPAM Nguyên liệu FLURAZEPAM Nguyên liệu HALAZEPAM Nguyên liệu LORAZEPAM Nguyên liệu LORMETAZEPAM Nguyên liệu MAZINDOL Nguyên liệu MEDAZEPAM Nguyên liệu MIDAZOLAM Nguyên liệu NIMETAZEPAM Nguyên liệu NITRAZEPAM Nguyên liệu NORDAZEPAM Nguyên liệu OXAZEPAM Nguyên liệu PINAZEPAM Nguyên liệu PRAZEPAM Nguyên liệu PYROVALERONE Nguyên liệu TEMAZEPAM Nguyên liệu TETRAZEPAM Nguyên liệu TRIAZOLAM Nguyên liệu Nevirapine Nguyên liệu Fenbendazole BP VET Mebendazole Nguyên liệu Dược chất- CARVEDILOL Hóa chât 2(2h Hóa chất 2-(2h Benzotriazole- hợp chất Nguyên liệu Captopril Nguyên liệu Irbesartan Nguyên liệu Racecadotril Nguyên liệu Carbamazepine Nguyên liệu DOXAZOSIN Nguyên liệu Sitagliptin Nguyên liệu Indomethacin Chất tạo kết Trimethylolpropane tris (2-methyl Trimethylolpropane tris(2-methyl Trimethylolpropan tris[3-(2-methylaziridin L-Tryptophan 2-(2-hydroxy-5-methylphenyl) benzotriazole 2-(5-chloro-2-benzotriazolyl)-6-tert Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridin Bortezomib Carbamazepine Dacarbazin Fludarabin Oxcarbazepin Temozolomid Thiotepa Valganciclovir Ziprasidon TONAZOCIN MESYLAT Nguyên ZOLPIDEM Nguyên liệu Abacavir Nguyên liệu Acepifyline Nguyên liệu Acid Nalidixic Nguyên Albendazole Nguyên liệu Amisulpride Nguyên liệu Azapentacen Nguyên liệu Azelastine Nguyên liệu Bivalirudin Nguyên liệu Buflomedil Nguyên liệu Butoconazole nitrate Nguyên Captopril Nguyên liệu Carbazochrome sodium sulfonate Caroverin Nguyên liệu Carvedilol Nguyên liệu Cilnidipin Nguyên liệu Clomipramine HCl Nguyên Deferasirox Nguyên liệu Deflazacor Nguyên liệu Emedastine Nguyên liệu Enalapril Nguyên liệu Epalrestat Nguyên liệu Epinastine Nguyên liệu Ezetimibe Nguyên liệu Finasteride Nguyên liệu Fluconazole Nguyên liệu Flumazenil Nguyên liệu Indomethacin Nguyên liệu Irbesartan Nguyên liệu Ketorolac Nguyên liệu Lansoprazole Nguyên liệu Lisonopril Nguyên liệu Lopinavir Nguyên liệu L-Proline Nguyên L-Tryptophan Nguyên Nabumetone Nguyên liệu Olanzapine Nguyên liệu Perindopril tert Butylamin Pyrazinamide Nguyên liệu Ramipril Nguyên liệu Repaglinide Nguyên liệu Tegaserod Nguyên liệu Tofisopam Nguyên liệu Trazodon Nguyên liệu Carvedilol dùng để Carvedilol 2-Mercaptobenzi Fluconazole Irbesartan HEXACONAZOLE 92% MIN TECH Difenoconazole Valsartan USP Fluconazole (Nguyên liệu Fluconazole dạng bột Irbesartan (Nguyên liệu Irbesartan dạng bột Hexaconazole ở dạng Valsartan (nguyên liệu Valsartan dạng bột CHEMI00199#& Hóa 1 10-PHENANTHROLINE (KHAN) DùNG 1 10-Phenanthroline C12H 1 10-Phenanthroline chloride monohydrate 1 10-PHENANTHROLINE MONOHYDRATE GR 1 2 4-TRIAZOLE DùNG TRONG 1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE HYDRATE WETTED 2(2H-benzotriazol-2-yl 2 3 5-TRIPHENYLTETRAZOLIUM CHLORIDE DùNG 94498-10MG-F 5-CYANO B337 02 Ammonium 1-Pyrrolidinecarbodithioate BATHOCUPROINEDISULFONIC ACID DISODIUM Benzotriazole – Hợp chất Bis (1 2 6 6 pentamethyl -4-piperidy CAPTOPRIL (USP33) (Nguyên Carbamazepine(Nguyên liệu DIMIDIUM BROMIDE FOR ETHIDIUM BROMIDE (1% SOLUTION Ferroin indicator solution Hạt nhựa nguyên Hexamethylenetetramine ACS reagent Hóa chất 3-Indolebutyric Hợp chất Benzotriazole INDOLE-3-ACETIC ACID INDOLE-3-BUTYRIC ACID LIGHT STABILIZER LS L-PROLINE HóA L-TRYPTOPHAN HóA Mercaptonbenzothiazole (M)/ Hợp N-Dinitroso pentametylen PERINDOPRIL ERBUMIN (Nguyên PERINDOPRIL ERBUMINE – TC phụ gia dầu PYRROLE DùNG TRONG PYRROLIDINE-1-DITHIOCARBOXYLIC ACID QUINACRINE MUSTARD DIHYDROCHLORIDE THORIN (C16H TINUVIN326/ Hợp chất TRITON(R) X

Danh mục:

Mô tả

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
– Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
– – Piperidin và muối của nó (HS: 29333200)
Đơn vị tính: kg/lít
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng KH phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (113/2017/NĐ-CP PL4); Hóa chất SX KD có ĐK trong lĩnh vực CN (113/2017/NĐ-CP PL1); Hóa chất phải khai báo (113/2017/NĐ-CP PL5); SP TACN thương mại được công bố trên Cổng TTĐT của BNNPTNT (01/2024/TT-BNNPTNT PL1.14); HH NK phải KTCN trước TQ (01/2024/TT-BNNPTNT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
02933Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
1– Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
229331100– – Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó
229331900– – Loại khác
1– Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
229332100– – Hydantoin và các dẫn xuất của nó
229332900– – Loại khác
1– Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
229333100– – Piridin và muối của nó
229333200– – Piperidin và muối của nó
229333300– – Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng
229333400– – Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng
229333500– – 3-Quinuclidinol
229333600– – 4-Anilino-N-phenethylpiperidine (ANPP)
229333700– – N-Phenethyl-4-piperidone (NPP)
2293339– – Loại khác:
329333910– – – Clopheniramin và isoniazid
329333930– – – Muối paraquat
329333990– – – Loại khác
1– Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
229334100– – Levorphanol (INN) và muối của nó
2293349– – Loại khác:
329334910– – – Dextromethorphan
329334990– – – Loại khác
1– Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:
229335200– – Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó
229335300– – Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng
229335400– – Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
229335500– – Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng
2293359– – Loại khác:
329335910– – – Diazinon
329335990– – – Loại khác
1– Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
229336100– – Melamin
229336900– – Loại khác
1– Lactams:
229337100– – 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
229337200– – Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
229337900– – Lactam khác
1– Loại khác:
229339100– – Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng
229339200– – Azinphos-methyl (ISO)
2293399– – Loại khác:
329339910– – – Mebendazole và parbendazole
329339990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các hỗn hợp của hai hoặc nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;

(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;

(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hoà tan trong các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) trên đây đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hoặc chất có mùi thơm hoặc chất gây nôn để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, với điều kiện là việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerol thô thuộc nhóm 15.20;

(b) Cồn etylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;

(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hoặc chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(h) Enzym (nhóm 35.07);

(ij) Metaldehyt, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc

(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hoặc nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro-halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro-sulpho-halogen hóa.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hoặc nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.

Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức oxy”, nhóm chứa oxy hữu cơ đặc trưng của các nhóm tương ứng trên, được giới hạn trong các chức oxy đề cập trong các nhóm từ 29.05 đến 29.20.

5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol- hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hoặc axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hoặc enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và

(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon – kim loại.

(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).

(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hoặc chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ – hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hóa (hoặc các dẫn xuất kết hợp).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.

Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hoặc các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.

Chú giải phân nhóm

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hoặc một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hoặc nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.

PHÂN CHƯƠNG I

HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG II

RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG III

PHENOLS, RƯỢU-PHENOL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG IV

ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT AXETAL VÀ PEROXIT HEMIAXETAL, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG V

HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

PHÂN CHƯƠNG VI

HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

PHÂN CHƯƠNG VII

AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG VIII

ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SULPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN

PHÂN CHƯƠNG IX

HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

PHÂN CHƯƠNG X

HỢP CHẤT HỮU CƠ – VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULPHONAMIT

PHÂN CHƯƠNG XI

TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

PHÂN CHƯƠNG XII

GLYCOSIT VÀ ALKALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, VÀ CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

PHÂN CHƯƠNG XIII

HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày cùng nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

4. Trường hợp sản phẩm đáp ứng mô tả tại một hoặc nhiều nhóm trong Phần VI do được mô tả theo tên hoặc nhóm chức và đáp ứng nhóm 38.27, thì sản phẩm đó được phân loại vào nhóm tương ứng theo tên hoặc nhóm chức và không phân loại vào nhóm 38.27.

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]