Mô tả
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi)– Loại khác:
– – Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá(SEN) (HS: 70199040)
Chính sách thuế
NK TT | 4.5 |
NK ưu đãi | 3 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 0 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 2.1 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 7019 | Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi) |
1 | – Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng: | |
2 | 70191100 | – – Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm |
2 | 70191200 | – – Sợi thô |
2 | 70191300 | – – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác |
2 | 70191400 | – – Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học |
2 | 70191500 | – – Chiếu (mat) được liên kết hóa học |
2 | 70191900 | – – Loại khác |
1 | – Vải được liên kết bằng cơ học: | |
2 | 70196100 | – – Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô |
2 | 70196200 | – – Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô |
2 | 70196300 | – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp |
2 | 70196400 | – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp |
2 | 70196500 | – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm |
2 | 70196600 | – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm |
2 | 70196900 | – – Loại khác |
1 | – Vải dệt được liên kết hóa học: | |
2 | 70197100 | – – Voan (tấm mỏng) |
2 | 70197200 | – – Vải dệt khổ đóng khác |
2 | 70197300 | – – Vải dệt khổ mở khác |
1 | 701980 | – Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh: |
2 | 70198010 | – – Len thủy tinh |
2 | 70198020 | – – Các sản phẩm từ len thủy tinh |
1 | 701990 | – Loại khác: |
2 | 70199020 | – – Rèm (blinds)(SEN) |
2 | 70199030 | – – Xơ thủy tinh, trừ len thủy tinh |
2 | 70199040 | – – Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá(SEN) |
2 | 70199050 | – – Vải dệt thoi từ sợi thô |
2 | 70199090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 70
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có khung, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88;
(e) Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), cửa sổ phía sau và các cửa sổ khác, có hoặc không có khung, có gắn thiết bị sưởi hoặc các thiết bị điện hoặc điện tử khác, dùng cho các loại phương tiện thuộc Chương 86 đến Chương 88;
(f) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(g) Đèn (luminaires) hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(h) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(ij) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm;
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2% tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIIISẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]