73042290

Các loại ống ống dẫn và thanh hình rỗng không nối bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thépỐng dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí Bằng thép không gỉ Ống chống ống và ống khoan sử dụng cho khoan dầu hoặc khí Ống khoan bằng thép không gỉ Có giới hạn chảy(1) dưới 80000 psi và không có ren ở đầu ống Ống khoan khác Có giới hạn chảy(1) dưới 80000 psi và không có ren ở đầu ống bằng thép không gỉ Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80000 psi và không có ren ở đầu ống Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80000 psi và có ren ở đầu ống Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80000 psi trở lên có hoặc không có ren ở đầu ống Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80000 psi và không có ren ở đầu ống Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80000 psi và có ren ở đầu ống Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80000 psi trở lên có hoặc không có ren ở đầu ống có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt hoặc thép không hợp kim Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42000 psi có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0 45% tính theo khối lượng Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42000 psi có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0 45% tính theo khối lượng có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép hợp kim khác Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42000 psi Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42000 psi Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42000 psi có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0 45% tính theo khối lượng ỐNG THÉP KHÔNGỐng thép chịuỐng thép rỗngỐng thép đúcRETURN OIL TUBEỐng thép trònỐng thép dùngỐng inox 92MMỐng nối 95946059 phụỐng Flex DropPhụ kiện đườngỐng thép dẫnỐng thép thủyỐng thép thổiThép ống liềnPhụtùngmáybơmbêtôngỐngthépkhônghợpkim mặtcắtnganghìnhtrònPhụtùngmáybơmbêtôngỐnggiảmbằngthépkhônghợpkimđườngkínhngoài>140mmmặtcắtnganghìnhtrònhàmlượngcarbonPhụtùngmáybơmbêtôngỐnggiảmbằngthépkhônghợpkim đườngkínhỐng tròn đúcỐng tròn kíchỐng dẫn ápỐng đúc bằngCán cây lauỐng lọc bằngỐng thoát nướcThân thử thủyỐng nối Pmỏ vịt bơmỐNG ĐÚC KÍCHỐng đúc inoxNLTI1928 Thép ống

Danh mục:

Mô tả

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
– Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
– – Ống khoan bằng thép không gỉ:
– – – Loại khác (HS: 73042290)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07304Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
1– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
273041100– – Bằng thép không gỉ
273041900– – Loại khác
1– Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
2730422– – Ống khoan bằng thép không gỉ:
373042210– – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
373042290– – – Loại khác
2730423– – Ống khoan khác:
373042310– – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
373042390– – – Loại khác
2730424– – Loại khác, bằng thép không gỉ:
373042410– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
373042420– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống
373042430– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống
2730429– – Loại khác:
373042910– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
373042920– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống
373042930– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống
1– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
2730431– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
373043110– – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN)
373043120– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
373043140– – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng
373043190– – – Loại khác
2730439– – Loại khác:
373043920– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
373043940– – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng
373043990– – – Loại khác
1– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
273044100– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
273044900– – Loại khác
1– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
2730451– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
373045110– – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN)
373045120– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi
373045190– – – Loại khác
2730459– – Loại khác:
373045910– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi
373045990– – – Loại khác
1730490– Loại khác:
273049010– – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi
273049030– – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng
273049090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]