Mô tả
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
– – Loại khác:
– – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng (HS: 73043940)
Chính sách thuế
NK TT | 15 |
NK ưu đãi | 10 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 10 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 2 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 7.1 |
RCEPT-A | 6 |
RCEPT-B | 6 |
RCEPT-C | 6 |
RCEPT-D | 6,4 |
RCEPT-E | 6 |
RCEPT-F | 6 |
Chi tiết nhóm
0 | 7304 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
1 | – Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | |
2 | 73041100 | – – Bằng thép không gỉ |
2 | 73041900 | – – Loại khác |
1 | – Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: | |
2 | 730422 | – – Ống khoan bằng thép không gỉ: |
3 | 73042210 | – – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
3 | 73042290 | – – – Loại khác |
2 | 730423 | – – Ống khoan khác: |
3 | 73042310 | – – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
3 | 73042390 | – – – Loại khác |
2 | 730424 | – – Loại khác, bằng thép không gỉ: |
3 | 73042410 | – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
3 | 73042420 | – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống |
3 | 73042430 | – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống |
2 | 730429 | – – Loại khác: |
3 | 73042910 | – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống |
3 | 73042920 | – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống |
3 | 73042930 | – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống |
1 | – Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | |
2 | 730431 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
3 | 73043110 | – – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) |
3 | 73043120 | – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
3 | 73043140 | – – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng |
3 | 73043190 | – – – Loại khác |
2 | 730439 | – – Loại khác: |
3 | 73043920 | – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
3 | 73043940 | – – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng |
3 | 73043990 | – – – Loại khác |
1 | – Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | |
2 | 73044100 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
2 | 73044900 | – – Loại khác |
1 | – Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | |
2 | 730451 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
3 | 73045110 | – – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) |
3 | 73045120 | – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi |
3 | 73045190 | – – – Loại khác |
2 | 730459 | – – Loại khác: |
3 | 73045910 | – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi |
3 | 73045990 | – – – Loại khác |
1 | 730490 | – Loại khác: |
2 | 73049010 | – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi |
2 | 73049030 | – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng |
2 | 73049090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]