73102919

Các loại đồ chứa dạng két thùng phuy thùng hình trống hình hộp lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng) bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệtCó dung tích từ 50 lít trở lên Được tráng thiếc Được đúc rèn hoặc dập ở dạng thô Có dung tích dưới 50 lít Lon hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép) Có dung tích dưới 1 lít Được tráng thiếc Được tráng thiếc Có dung tích dưới 1 lít Được tráng thiếc Được tráng thiếc Được đúc rèn hoặc dập khác ở dạng thô Lon đựng cồnLon đựng mựcHộp Inox ( hộBình điều ápBình tra nhớtThùng rống bằngThùng rỗng bằngLon rỗng 15OZBồn mô hìnhThùng đựng MựcVỏ hộp đưngTủ chứa bìnhtủ đựng bìnhTủ đựng thựcThùng thiếc (whiteThùng thiếc (blackLon rỗng 30OZTủ hiển thịThùng Model GCAIthùng Model TCAAThùng Model gcaiBình máy nướcThùng sắt rỗngVỏ hộp đựngKét chứa nướcHộp đựng ốngBồn máy nướcHộp thiếc đựngThùng thiếc (containerThùng đựng nhiênHộp thiếc RedHộp thiếc BlueThùng chứa hóaLon thiếc rỗngKhay chứa dầuBình rỗng chứaBình đựng hìnhBia Warsteiner Vỏ

Danh mục:

Mô tả

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
– Có dung tích dưới 50 lít:
– – Loại khác:
– – – Có dung tích dưới 1 lít:
– – – – Loại khác (HS: 73102919)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm (Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 3
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 12
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07310Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
1731010– Có dung tích từ 50 lít trở lên:
273101010– – Được tráng thiếc
2– – Loại khác:
373101091– – – Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô
373101099– – – Loại khác
1– Có dung tích dưới 50 lít:
2731021– – Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
3– – – Có dung tích dưới 1 lít:
473102111– – – – Được tráng thiếc
473102119– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
473102191– – – – Được tráng thiếc
473102199– – – – Loại khác
2731029– – Loại khác:
3– – – Có dung tích dưới 1 lít:
473102911– – – – Được tráng thiếc
473102919– – – – Loại khác
3– – – Loại khác:
473102991– – – – Được tráng thiếc
473102992– – – – Được đúc, rèn hoặc dập khác, ở dạng thô
473102999– – – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]