73152000

Xích và các bộ phận của xích bằng sắt hoặc thépXích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó Xích con lăn Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô Xích truyền có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm Xích khác Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô Các bộ phận Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô Xích trượt Xích khác Nối bằng chốt có ren hai đầu ghép nối bằng mối hàn Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô Các bộ phận khác Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô Sên tải 428xXích đỡ dâyXích tải xeDải xích máyXích C2060HROXích mạ đườngDây xích ( bằngXích xe đạpBộ xương xíchMắt xích DMắt xích EXMắt xích PCDây xích conXích dùng choẮc xích máyBạc xích máyMắt xích tảiXích tải côngXích mô tôSên (xích) camXích truyền độngXích của máyXích con lănXích tải băngXích băng tải’Xích tải côngMắt xích dùngXích máy đàoXích ống truyềnXích mạ đuợcXích tải lúaMắt nối xíchSên xe đạpXích tải vậtDây xích dùngBộ dây xíchDây xích kimSên dùng choSên cam mãMai nối choMai nối kiểuXích neo phiCủ xoay choDây xích hànCụm mắt xoayKhớp tròn làmGầu máy đàoXích máy cắtLá xích máyXích hiệu DBCKhóa sên choSên Cam képSên cam đơnDây xích ghépDây xích 1pkgDây xích (bằngDÂY XÍCH LYXích (dùng trongXích neo tàuMa ní (đãSên xe gắnXích xe gắnRay dẫn xíchChuỗi ray dẫnBánh xe dẫnXích tải thanhXích mạ đườngMắt xích đườngXích neo đườngLá xích DLá xích BDXích tải dùngDây xích bằngXích cam xeSÊN CAMPXích cào liệuXích cam( sênXích tải (428)(428 -104LXích tải (428)(428 -112LXích tải (428)(428 100LXích tải modelSÊN BƠM NHỚTXích cao suXích nâng choDây xích tàuXích xe máyXích cào nguyênXích của máyBộ xích đồngMắt xích ELá xích 3216CLá xích 3216BTrục nối xíchBạc xích DXích tải 71mmKhóa xích côngDây xích choXích neo cóXích dẫn độngXích la bồiXích la bờiXích tải 428EPXích tải 428EXích tải 428HDây xích tảiXích dạng chuyểnXích neo ABLEXích tải CLá xích DHLá xích ELá xích EXNối xích côngEo xích côngKkóa xích côngKhớp mắt XíchXích mỏ neoBộ phận xíchXích con lănGiá đỡ xích

Danh mục:

Mô tả

Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép
– Xích trượt (HS: 73152000)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Xích neo và các bộ phận liên quan Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 2.4
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07315Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép
1– Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
2731511– – Xích con lăn:
373151110– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
3– – – Loại khác:
473151191– – – – Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm
473151199– – – – Loại khác
2731512– – Xích khác:
373151210– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
373151290– – – Loại khác
2731519– – Các bộ phận:
373151910– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
373151990– – – Loại khác
173152000– Xích trượt
1– Xích khác:
273158100– – Nối bằng chốt có ren hai đầu
273158200– – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn
2731589– – Loại khác:
373158910– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
373158990– – – Loại khác
1731590– Các bộ phận khác:
273159020– – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
273159090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]