Mô tả
Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép– Xích khác:
– – Loại khác:
– – – Loại khác (HS: 73158990)
Chính sách thuế
NK TT | 4.5 |
NK ưu đãi | 3 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-ID) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 11 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 1 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 2.4 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 7315 | Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép |
1 | – Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: | |
2 | 731511 | – – Xích con lăn: |
3 | 73151110 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
3 | – – – Loại khác: | |
4 | 73151191 | – – – – Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm |
4 | 73151199 | – – – – Loại khác |
2 | 731512 | – – Xích khác: |
3 | 73151210 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
3 | 73151290 | – – – Loại khác |
2 | 731519 | – – Các bộ phận: |
3 | 73151910 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
3 | 73151990 | – – – Loại khác |
1 | 73152000 | – Xích trượt |
1 | – Xích khác: | |
2 | 73158100 | – – Nối bằng chốt có ren hai đầu |
2 | 73158200 | – – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
2 | 731589 | – – Loại khác: |
3 | 73158910 | – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
3 | 73158990 | – – – Loại khác |
1 | 731590 | – Các bộ phận khác: |
2 | 73159020 | – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô |
2 | 73159090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]